peg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peg trong Tiếng Anh.
Từ peg trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái mắc, chốt, cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peg
cái mắcverb |
chốtverb It uses wedge and peg connections. Nó dùng nêm và các kết nối chốt. |
cớverb noun |
Xem thêm ví dụ
So the end result, the big picture what's happen here in order to maintain a trade imbalance in order to keep its currency pegged? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement . Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF . |
Via (ABC) Activity based costing, the accountants now have a currency amount pegged to the activity of "Researching Customer Work Order Specifications". Thông qua chi phí dựa trên hoạt động (ABC), kế toán hiện có một lượng tiền tệ được gắn với hoạt động "Nghiên cứu thông số kỹ thuật đặt hàng công việc của khách hàng". |
You had us pegged right from the beginning. Ông đã kếm chế được chúng tôi ngay từ đầu. |
A clothes peg - excellent. " Một cái kẹp phơi quần áo! |
In 1972 the Hong Kong dollar was pegged to the U.S. dollar at a rate of 5.65 H.K. dollar = 1 U.S. dollar. Năm 1972, Đô la Hồng Kông đã được neo vào Đô la Mỹ với tỉ giá HK5.65$ = 1$. |
Like a trustworthy “peg,” it has proved to be a reliable support for all the different “vessels,” anointed Christians with different responsibilities who look to it for spiritual sustenance. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Its value was pegged to the Indian Rupee in 1994 at a rate of 1.6 Nepalese rupees = 1 Indian rupee. Năm 1993, đồng tiền được neo tỷ giá với đồng rupee Ấn Độ ở mức 1,6 rupee Nepal = 1 rupee Ấn Độ. |
PEG is also known as polyethylene oxide (PEO) or polyoxyethylene (POE), depending on its molecular weight. PEG cũng được biết đến như poly ethylen glycol (PEG) hoặc polyoxyetylen (POE), tùy thuộc vào trọng lượng của phân tử. |
I would have never pegged an Ex-Rising Tide hacker as a good fit, but... you're picking things up pretty fast. Tôi không bao giờ tin một cựu hacker Rising Tide lại là người thích hợp, nhưng cô đang bắt nhịp nhanh đấy. |
The family was not rich, but Peg insisted on an expensive private schooling for her son. Gia đình này không giàu có, nhưng Peg kiên quyết đòi nhập học trường đắt đỏ cho con trai của bà. |
You know, it's funny, you don't really peg me for a, uh, horror movie type. Anh biết đấy, thật thú vị, anh thật sự không mời tôi đi xem một bộ phim kinh dị chứ. |
I got a side road pegged out that'll avoid all this. Tôi có một con đường nhánh tránh được đám đông này. |
Branched PEGs have three to ten PEG chains emanating from a central core group. PEG dạng Nhánh có ba đến 100 chuỗi PEG xuất phát ra từ một chuỗi mạch chính. |
The hard-drinking, peg-legged Lindberg, with a 25-year criminal record that started with forgery and included several arrests for drunk driving, was the opposite of Speck's sober, hardworking father. Lindberg, là một kẻ nát rượu có một chân giả với hồ sơ tội phạm 25 năm, bắt đầu bằng việc giả mạo và bao gồm một số vụ bắt bớ vì lái xe khi say rượu, là điều ngược lại với ông bố mẹ chăm chỉ của Speck. |
Eliakim is made “a peg in a lasting place” by Hezekiah Ê-xê-chia làm cho Ê-li-a-kim thành “đinh đóng nơi vững-chãi” |
Usually interested in just finding a way to knock me down a peg. Lúc nào cũng nhăm nhăm tìm cách để chỉ trích tôi. |
At the start of 2005, the lats was pegged to the euro at Ls 0.702804 = €1, and Latvia joined the European Exchange Rate Mechanism (ERM ll), four months later on 2 May 2005. Đầu năm 2005, đồng lats được quy đổi ra euro với tỷ giá Ls 0,702804 = €1; Latvia gia nhập Cơ chế quy đổi tiền tệ châu Âu (ERM ll) bốn tháng sau vào ngày 2 tháng 5 năm 2005. ^ “Latvia becomes the 18th Member State to adopt the euro”. |
51 Pegasi (abbreviated 51 Peg), also named Helvetios, is a Sun-like star located 50.45 light-years (15.47 parsecs) from Earth in the constellation of Pegasus. 51 Pegasi (viết tắt 51 Peg), còn có tên Helvetios, là một ngôi sao tương tự Mặt Trời định vị ở 50,9 năm ánh sáng (15,6 parsec) từ Trái Đất trong chòm sao Phi Mã. |
In 1895, the weights of the silver coins were reduced, due to the reduction in the silver peg of the currency. Năm 1895 các đồng xu bằng bạc bị giảm khối lượng, do giảm tỉ lệ tiền so với bạc. |
Peg-leg Pete here gets to keep his job and no one knows shit. Pete chân-móc đây phải giữ được việc và không ai biết cứt gì cả. |
25 “‘In that day,’ declares Jehovah of armies, ‘the peg that is driven in a lasting place will be removed,+ and it will be cut down and fall, and the load that it supported will fall to ruin, for Jehovah himself has spoken.’” 25 Trong ngày đó, cái đinh đang đóng ở nơi vững chắc sẽ bị nhổ đi,+ nó sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống, rồi mọi thứ treo trên đó sẽ rơi xuống vỡ tan tành, bởi chính Đức Giê-hô-va phán vậy’. Đức Giê-hô-va vạn quân phán như thế”. |
Fourth finger, fourth peg. Ngón tay thứ 4, móc thứ 4. |
The peg of 1 piastre = 10 francs was restored in 1953. Tỷ giá 1 đồng = 10 franc được khôi phục vào năm 1953. |
The numbers that are often included in the names of PEGs indicate their average molecular weights (e.g. a PEG with n = 9 would have an average molecular weight of approximately 400 daltons, and would be labeled PEG 400.) Những con số đặt sau tên PEG dùng để chỉ khối lượng phân tử trung bình (ví dụ: PEG 400 là PEG có khối lượng phân tử trung bình khoảng 400 daltons, tương ứng với độ trùng hợp n = 9). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peg
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.