marketplace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marketplace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marketplace trong Tiếng Anh.
Từ marketplace trong Tiếng Anh có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場, thương trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marketplace
chợnoun (Place of commercial activity in which articles are bought and sold.) It's real hard to be free when you are bought and sold in the marketplace. Rất khó để được tự do khi anh được mua và bán ở chợ trời. |
thị trườngnoun (Place of commercial activity in which articles are bought and sold.) Today what we have is basically a brown carbon marketplace. Cái chúng ta có ngày nay cơ bản chỉ là thị trường các bon nâu. |
市場noun (Place of commercial activity in which articles are bought and sold.) |
thương trườngnoun Remarks one writer: “The occult world offers to the individual a ‘free marketplace’ of ideas.” Một nhà văn nhận xét: “Thế giới huyền bí cung cấp cho mỗi người một ‘thương trường tự do’ về tư tưởng”. |
Xem thêm ví dụ
Apple 's iPhone is the gold standard in the marketplace , and it retails for $ 200 . iPhone của Apple là tiêu chuẩn vàng trên thị trường và bán lẻ với giá 200 USD . |
Conversely, you might find that you perform really well in one marketplace and not in another, so you might want to reconsider your strategy and divest from all but one or two marketplace campaigns. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Paul faced a challenging audience in the marketplace. Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. |
"'The Dark Tower' Opens To $18M+ In Diverse Marketplace: Was The Decade-Plus Battle To The Screen Worth It?". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2016. ^ a ă “'The Dark Tower' Opens To $18M+ In Diverse Marketplace: Was The Decade-Plus Battle To The Screen Worth It?”. |
In 2017, the company partnered with Humble Bundle, an online marketplace where games are sold based on what other users paid for them. Năm 2017, công ty trở thành đối tác của Humble Bundle, một thị trường trực tuyến nơi các trò chơi được bán tùy theo những gì người khác chi trả cho chúng. |
Due to the over-the-counter (OTC) nature of currency markets, there are rather a number of interconnected marketplaces, where different currencies instruments are traded. Do bản chất giao dịch ngoài sàn (OTC) của các thị trường tiền tệ, có một số thị trường kết nối với nhau, nơi các công cụ tiền tệ khác nhau được giao dịch. |
When Paul appealed to Caesar and was traveling to Rome, fellow believers met him at the Marketplace of Appius and Three Taverns. Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán. |
From the details page of a profile, click Preview to see what your profile looks like to buyers in the Marketplace. Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường. |
Documentary sources point to permanent marketplaces in Middle Eastern cities from as early as 550 BCE. Các nguồn tài liệu chỉ ra các chợ thường xuyên tại các thành phố Trung Đông từ đầu năm 550 BCE. |
This capability opened DAT/EM software products to the GIS marketplace. Khả năng này đã các sản phẩm phần mềm DAT / EM tham gia vào thị trường GIS. |
21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’” 21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). |
In 2007, 4,000 corporate chaplains were reported to be working in the U.S., with the majority being employees of specialist chaplaincy companies such as Marketplace Chaplains USA and Corporate Chaplains of America. Trong năm 2007, 4.000 tuyên úy doanh nghiẹp đã được báo cáo làm việc tại Hoa Kỳ, với đa số là nhân viên của các công ty chuyên gia như Chaplains Marketplace và Corporate Chaplains of America. |
And it has been a powerful marketplace differentiator, increasing sales and profits. Và nó tạo nên sự khác biệt lớn trên thị trường, tăng doanh thu và lợi nhuận. |
One day in about October 1941, while I was witnessing in the marketplace, someone spoke about a Witness of Jehovah who lived in a nearby town. Một ngày nọ, vào tháng 10 năm 1941, khi tôi đang làm chứng tại khu chợ, có người nói về một Nhân Chứng Giê-hô-va sống tại thị trấn kế cận. |
If the Android ecosystem has taught the marketplace anything , it 's that consumers are quite happy with choices . Nếu hệ sinh thái Android là bài học cho nhiều thứ trên thị trường này , đó là người tiêu dùng là khá hứng thú với nhiều sự lựa chọn . |
It's real hard to be free when you are bought and sold in the marketplace. Rất khó để được tự do khi anh được mua và bán ở chợ trời. |
The marketplace tracked product keys and licenses, allowing users to retrieve their purchases when switching computers. Mã sản phẩm và giấy phép được theo dõi bởi nền tảng, cho phép người dùng có thể giữ lại ứng dụng của họ khi chuyển đổi máy tính. |
(Acts 17:17) Paul chose the marketplace because that was the center of Athenian life. Khi ở thành A-thên, sứ đồ Phao-lô ngày ngày đi đến khu chợ để rao giảng tin mừng về Chúa Giê-su (Công 17:17). |
Jesus had no doubt observed poor women —perhaps even his own mother— in the marketplace buying these tiny birds to feed their family. Chắc hẳn, Chúa Giê-su đã quan sát những người phụ nữ nghèo—có thể cả mẹ ngài—mua những con chim nhỏ bé ấy ở chợ về làm thức ăn cho gia đình. |
These marketplaces do however, offer integration to databases of 3D printers provided by third parties such as MakeXYZ, Treatstock and 3D Hubs. Tuy nhiên, các thị trường này cung cấp khả năng tích hợp vào cơ sở dữ liệu của máy in 3D do các bên thứ ba cung cấp như MakeXYZ và 3D Hubs. |
According to Keith Caulfield, chart manager for Billboard, "Because of Amy, or the lack thereof, the marketplace was able to get singers like Adele, Estelle and Duffy," "Now those ladies have brought on the new ones, like Eliza Doolittle, Rumer and Ellie." Theo Keith Caulfield thuộc Tạp chí Billboard, "Nhờ vào Amy hoặc sự thiếu hụt của những người như cô, mà thị trường lại có thể có được những ca sĩ như Adele, Estelle và Duffy," "Mà giờ họ lại có thêm những thế hệ mới, như Eliza Doolittle, Rumer và Ellie." |
If you manage your own website and shop and it's not part of a marketplace, then these guidelines don't apply to you. Nếu bạn quản lý trang web và cửa hàng của riêng mình thay vì là một phần của trang web thương mại, thì những hướng dẫn sau đây không áp dụng cho bạn. |
Costs, products, people, marketplaces -- what else is there? GIá thành, sản phẩm, con người, thị trường -- còn gì nữa? |
Most subsistence farmers today reside in developing countries, although their amount of trade as measured in cash is less than that of consumers in countries with modern complex markets, many have important trade contacts and trade items that they can produce because of their special skills or special access to resources valued in the marketplace. Hầu hết các nông dân tự cung tự cấp ngày nay sống ở các nước đang phát triển, mặc dù số lượng thương mại của họ đo bằng tiền mặt ít hơn so với người tiêu dùng trong các nước có thị trường hiện đại phức tạp, nhiều người có mối quan hệ thương mại quan trọng và các mặt hàng thương mại mà họ có thể sản xuất do có kỹ năng đặc biệt hoặc tiếp cận vào nguồn lực có giá trên các thị trường. |
Later in the morning, the mother and her daughters might head to the local marketplace. Nội trong buổi sáng, mẹ và các con gái có thể đi ra chợ gần đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marketplace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marketplace
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.