marlin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marlin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marlin trong Tiếng Anh.

Từ marlin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá maclin, như marline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marlin

cá maclin

noun

như marline

noun

Xem thêm ví dụ

In December 1943 Mitterrand ordered the execution of Henri Marlin (who was about to order attacks on the "Maquis") by Jacques Paris and Jean Munier, who later hid out with Mitterrand's father.
Tháng 12 năm 1943 Mitterrand ra lệnh xử tử Henri Marlin (người định ra lệnh tấn công vào "maquis") bởi Jacques Paris et Jean Munier người sau này bỏ trốn với cha của Mitterrand.
Elder Marlin K.
Anh Cả Marlin K.
But we all know, that marlin won't weight 3000 pounds, right?
Nhưng ai cũng biết là cá marlin không nặng tới 3000 pounds, đúng không?
Albert Brooks as Marlin, an overprotective ocellaris clownfish, Nemo's father and Dory's friend.
Albert Brooks vai Marlin, một con cá hề, bố của Nemo và cũng là bạn của Dory.
Could be marlin.
Chắc là cá kiếm.
Invocation: Elder Marlin K.
Cầu Nguyện Mở Đầu: Anh Cả Marlin K.
Let's hope you're smarter than everyone says you are, marlin.
Chỉ mong anh là kẻ khôn hơn mọi người đồn thôi, Marlin
Even when my parents were getting old and needed help, my sister, Victoria Marlin, stepped in and kindly cared for them.
Thậm chí khi cha mẹ tôi về già và cần giúp đỡ, chị của tôi, Victoria Marlin, đã tình nguyện ân cần chăm sóc họ.
Dad, that's " what would Marlin do. "
Bố, đó là những gì mà Marlin làm.
I knew a marlin when I was young.
Tôi biết một Marlin khi còn nhỏ.
The Martin P5M Marlin (P-5 Marlin after 1962), built by the Glenn L. Martin Company of Middle River, Maryland, was a twin piston-engined flying boat that entered service in 1951, and served into the late 1960s with the United States Navy performing naval patrols.
Martin P5M Marlin (P-5 Marlin sau năm 1962), do hãng Glenn L. Martin Company chế tạo, đây là một loại tàu bay động cơ piston, được đưa vào phục vụ năm 1951 và loại biên cuối thập niên 1960.
Did I plan to find Marlin?
Có phải kế hoạch của tôi là tìm được Marlin không?
To spare Lucy the heartbreak of reliving the accident every day, Marlin and Doug, Lucy's lisping steroid-addicted brother, re-enact Marlin's birthday by following a script, including putting out the Sunday newspaper, refilling Lucy's shampoo bottles, re-watching the same Minnesota Vikings game, and re-watching the movie The Sixth Sense.
Để khiến cô không phải nhớ lại tai nạn cũ nên mỗi ngày, Marlin và Doug (người anh trai nói nhịu và nghiện steroid của Lucy), lại dựng lại sinh nhật của Marlin theo một kịch bản trong đó có những việc như lấy ra một tờ báo ra ngày Chủ nhật 13 tháng 10, xem lại cùng một trận đấu của Vikings, hay làm đầy lại chai dầu gội của Lucy.
An example would be in "Finding Nemo," in the short tension, you were always worried, would Dory's short-term memory make her forget whatever she was being told by Marlin.
Một ví dụ trong "Đi tìm Nemo", trong một thoáng, bạn luôn phải lo lắng, liệu trí nhớ ngắn hạn của Dory có khiến cô quên bén lời của Marlin.
It tells the story of the overly protective clownfish Marlin (Albert Brooks), who along with a regal tang called Dory (Ellen DeGeneres), searches for his son Nemo (Alexander Gould).
Phim nói về câu chuyện của chú cá hề Marlin (do Albert Brooks lồng tiếng) cùng với một con cá khác là Dory (do Ellen DeGeneres lồng tiếng) đi tìm con trai của anh là Nemo (do Alexander Gould lồng tiếng).
Similarly, physiologist Marlin Books Kreider states: “Both as an ordinary human being, and also as a man devoting his life to scientific study and research, I have no doubt at all about the existence of God.”
Tương tự thế, nhà sinh lý học Marlin Books Kreider nói: “Với tư cách là một con người tầm thường, và cũng là một người dành trọn đời sống mình để học hỏi và nghiên cứu về ngành khoa học, tôi không nghi ngờ chút nào rằng Đức Chúa Trời hiện hữu”.
Linspire bases its product code names on fish found near its headquarters: Linspire/LindowsOS 4.5 was code named Coho; Linspire Five-0 (5.0 and 5.1) and Freespire 1.0, Marlin; and Freespire 2.0 and Linspire 6.0, Skipjack.
Linspire căn cứ tên mã sản phẩm cá được tìm thấy gần trụ sở của họ: Linspire/LindowsOS 4.5 là mã có tên là Coho; Linspire Five-0 (5.0 and 5.1), Freespire 1.0, Marlin; Freespire 2.0 và Linspire 6.0, Skipjack.
The Printrboard can have many types of firmware loaded on it, but they are sold with an open-source firmware from the RepRap Project called Marlin.
Printrboard có thể có cài được nhiều loại firmware, nhưng chúng được bán với phần mềm mã nguồn mở từ Dự án RepRap có tên là Marlin.
Terminal: terminal emulator Files (formerly called Marlin): file manager Installer: Installer built in partnership with System76.
Terminal: trình giả lập thiết bị đầu cuối File (trước đây gọi là Marlin): trình quản lý file Installer: Trình cài đặt tích hợp, hợp tác với System76.
Marlin's, the father in " Finding Nemo, " was to prevent harm.
Của Marlin, ông bố trong " Đi tìm Nemo, " là ngăn cản mọi sự hiểm nguy.
In 2008, Marline Rautenbach performed a phylogenetic study in which 143 species in the family were sampled.
Năm 2008, Marline Rautenbach đã thực hiện một nghiên cứu phát sinh chủng loài trong đó 143 loài dược lấy mẫu.
Fredi Gonzalez, who replaced Girardi as the Marlins' manager, dropped that policy when he took over after the 2006 season.
Fredi González, người đã thay thế Girardi làm người quản lý đội Miami Marlins, đã từ bỏ chính sách đó khi anh tiếp quản lý sau mùa giải 2006 và điều này kéo dài cho đến khi Don Mattingly khôi phục lại luật trong mùa giải năm 2016.
We'll name one Nemo, but I'd like most of them to be Marlin Jr.
Ta sẽ đặt 1 đứa là Nemo... nhưng anh muốn phần lớn chúng là Marlin Junior.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marlin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.