mano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mano trong Tiếng Ý.
Từ mano trong Tiếng Ý có các nghĩa là tay, bàn tay, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mano
taynoun (Parte del braccio unita all'avambraccio degli arti superiori dei primati (uomini inclusi).) Lavati le mani prima di mangiare. Rửa tay trước khi ăn. |
bàn taynoun (Parte del braccio unita all'avambraccio degli arti superiori dei primati (uomini inclusi).) Di salvare tutti dalla mano invisibile, una che ci etichetta con un badge da dipendente. Cứu mọi người khỏi bàn tay vô hình, những bàn tay làm thẻ nhân viên cho chúng tôi. |
lớpnoun Cerca di ottenere l’attenzione degli studenti man mano che entrano in aula. Làm cho học sinh chú ý khi họ đến lớp |
Xem thêm ví dụ
Ha bisogno di essere guidato, e di una mano forte. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
6 A differenza di quei re malvagi, altri videro la mano di Dio pur trovandosi in circostanze simili. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
(1 Tessalonicesi 5:14) Forse queste “anime depresse” sono scoraggiate e pensano che, senza una mano soccorrevole, non sono in grado di sormontare gli ostacoli che incontrano. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
18 Gesù, in questa splendida visione, ha in mano un rotolino, e a Giovanni viene detto di prenderlo e mangiarlo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Ha detto che era stufo di starsene con le mani in mano. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Potresti darmi una mano, Jackson? Giúp một chút chứ, Jackson? |
Pero', ecco... potrei darle una mano io. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
Frank Wilson aveva scritto un libro intitolato " La Mano ". Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
La mia mano è in pericolo di vita adesso, a rischio. Tay tôi đang gặp nguy cơ |
Ho sentito che ti sei preso una mano dello Sterminatore di Re. Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương. |
Datemi la mano! Đưa tay đây! |
25 Pensava che i suoi fratelli avrebbero capito che Dio stava per salvarli per mano sua, ma loro non lo capirono. 25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu. |
7 Anche Raab vide la mano di Dio negli avvenimenti dei suoi giorni. 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
Sono grato per l’opportunità di alzare la mano per sostenerli e garantire loro il mio appoggio. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
In breve, penserà di avere avuto il più brutto cucciolo al mondo, quindi magari avrà bisogno di una mano per andare avanti. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Ora alzate la mano se tutto questo vi suona familiare, dove vivete voi. Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống. |
E, con un disprezzo marziale, con una mano batte morte freddo a parte, e con l'altra manda Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
(Matteo 28:19, 20) Li proteggerà “all’ombra della sua mano”. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài. |
Le mostrò la mano. Ông lại chìa bàn tay cho chị xem. |
Siamo sensibili anche alla forma delle cose che abbiamo in mano. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Geova, tuttavia, fermò la mano di Abraamo, dicendo: “Ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”. Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Forse la risposta é in quella scatoletta magica che ti suona in mano! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
Potrete così anche voi ‘levare in alto la testa’, man mano che vi convincerete che è imminente la fine dell’attuale mondo pieno di problemi. Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
Man mano che la Società di Soccorso diventa per loro uno stile di vita, spero che esse serviranno all’unisono con le altre per adempiere i suoi obiettivi divini. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Dammi la mano! Đưa tay cho tôi! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.