tratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratto trong Tiếng Ý.

Từ tratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoảng, lúc, một phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tratto

khoảng

adverb

Se fossi venuto qui tre anni fa, non l'avresti trattato da pezzente.
Nếu anh tới đây khoảng ba năm trước, anh sẽ không vấp phải hắn đâu.

lúc

noun

Li tratti con estrema cura, voglio che ripartano sani e salvi come sono arrivati.
Hãy chăm sóc họ thật chu đáo và tôi muốn họ ra về an toàn như lúc đến.

một phần

adjective

Ma si tratta della tua vita e... semplicemente voglio farne parte.
Nhưng đây là cuộc sống của em, và anh chỉ muốn thành một phần trong đó.

Xem thêm ví dụ

I microbi si infiltrano attraverso le vie respiratorie, il cibo, il tratto urogenitale o le lacerazioni cutanee.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
La vera questione comincia quando si tratta di decidere chi si merita cosa e perché.
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Non si tratta solo della popolazione, non si tratta solo di loro; si tratta di noi.
Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa.
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
I membri potrebbero condividere le parole tratte dal messaggio dell’anziano Christofferson che contribuiscono a rispondere a queste domande.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Non si tratta di un incidente.
Đó không phải là một vụ tai nạn".
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
Ma seriamente, mi sono detto, ok, questi funzionano, ma non si tratta solo di me, si tratta della gente di Israele che vuole dire qualcosa.
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
Si tratta di strutture modeste, pulite e ben sistemate, e quindi dignitose.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Fai leggere a uno studente il seguente consiglio tratto da Per la forza della gioventù:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Le città del New Hampshire sull'altro lato del fiume sono facilmente raggiungibili in questo tratto dell'autostrada.
Các thị trấn trong tiểu bang New Hampshire nằm phía bên kia sông có thể dễ dàng đi đến đó trong đoạn đường này.
Per esempio, qualcuno che deve trovare un numero attraverso domande a risposta sì/no e che sospetta si tratti del numero 3 potrebbe domandare "è un numero dispari?"
Ví dụ, một người đang thử xác định một con số bằng cách sử dụng câu hỏi đúng/sai và khi nghi ngờ con số cần xác định là số 3 thì người đó có thể sẽ hỏi "đó là số lẻ?".
Non si tratta di un vantaggio tecnico.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
6 Cosa potete dire quando ritornate: È relativamente facile rivisitare chi ha accettato il volantino Notizie del Regno e si tratta di una parte piacevole del ministero.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Un particolare tratto genetico...
Nó là tính di truyền học.
Si tratta di Permacultura, per quelli di voi che ne sanno qualcosa, cioè mucche e maiali e pecore e tacchini e... che altro ha ancora?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Si tratta di uno spazio enorme che contiene tutte le parole in un modo tale che la distanza tra due parole qualsiasi sia indicativa di quanto sono collegate.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Ci assicureremo le tratte e torneremo a prenderti.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Si tratta solo di una tazza di caffe', no?
Một ly cf thôi mà phải không?
Riflettendo su quella visita pastorale che fu determinante, penso che ne ho tratto più beneficio io che Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Si tratta di un'idea incredibilmente attraente specialmente per l'India.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
Quando viene fatta una dimostrazione tratta dal Ministero del Regno potreste pensare a come personalizzare la presentazione adattandola a interlocutori diversi.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Si pensa che l'allattamento e la pelliccia, insieme con altri caratteri importanti nei mammiferi, fossero già presenti nei mammaliaformi, ma questi tratti sono difficili da studiare nella documentazione fossile.
Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.
Dovremmo sempre tenere presente che il modo in cui trattiamo chi può averci offeso e l’atteggiamento che manifestiamo quando pecchiamo possono influire sul modo in cui Geova tratta noi.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.