manca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manca trong Tiếng Ý.
Từ manca trong Tiếng Ý có các nghĩa là trái, cánh tả, tả, chiêu, ở bên trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manca
trái(left) |
cánh tả(left) |
tả(left) |
chiêu(left) |
ở bên trái(left) |
Xem thêm ví dụ
Manca il " signore " a far sentire questo corpo più vecchio. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Ci manca un uomo. Chúng ta bị thiếu một người ở đây rồi. |
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
(“Se alcuno di voi manca di sapienza, la chiegga a Dio”). (“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”) |
Mi manca qualcosa?’ Tôi có khiếm khuyết về một phương diện nào đó không?’ |
Gli manca solo un gioco perché la vittoria sia sua. Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này. |
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Quanto manca all'esplosione del nucleo? Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ? |
Sì, manca solo l'omino. Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. |
Quest’ultima reazione potrebbe essere dovuta a un senso di lealtà nei confronti del genitore che ti manca. Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột. |
Puoi offrirti di pronunciare un discorso alla Scuola di Ministero Teocratico quando manca qualcuno che era in programma? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
Quindi, seguendo Einstein, Podolsky e Rosen nel 1935 nel loro famoso "EPR paper", c'è qualcosa che manca nella descrizione della coppia di qubit di cui sopra, vale a dire questo "accordo", chiamato più formalmente una variabile nascosta. Do đó, theo Einstein, Podolsky, và Rosen vào năm 1935 trong "bài báo EPR" nổi tiếng của họ, có cái gì đó thiếu trong mô tả của cặp qubit đưa ra ở trên—cụ thể là "sự thỏa thuận" này, được gọi chính thức là biến ẩn. |
Ti manca qualcosa? Là những thứ anh không có? |
Ma, come denti mancanti, anche questi lotti vuoti possono porre un problema e se manca un angolo a causa di un codice di zonizzazione obsoleto allora può mancare anche il naso al quartiere in questione. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
Nel cortile interno del tempio della visione manca una cosa molto importante che si trovava sia nel cortile del tabernacolo che nel tempio di Salomone: un grande bacino, chiamato in seguito mare, nel quale i sacerdoti si lavavano. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
Perché é l'unico che manca? Sao có mỗi quyển đó là không thấy nhỉ? |
Vi manca solo l'attrezzatura giusta, come un camion della spazzatura a cui appendervi. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. |
Mi manca la mia voce sexy. Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ. |
Gomorra, o belike, uno degli assassini manca da Sodoma ". Gô- mô- rơ, hoặc không chừng, một trong những kẻ giết người mất tích từ Sô- đôm. " |
Manca l'etere di raffreddamento terziario. Là do bộ làm mát bằng ê-te. |
Voleva sapere quale chiesa era quella giusta.10 Ispirato da queste parole della Bibbia: “Se alcuno di voi manca di sapienza, la chiegga a Dio”11, agì da sé stesso per trovare una risposta. Ông muốn biết giáo hội nào là đúng.10 Vì được soi dẫn bởi những lời này trong Kinh Thánh: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời,”11 ông đã tự mình hành động để tìm ra câu trả lời. |
Non manca niente. Còn gì tốt hơn? |
“Chiunque commette adulterio con una donna manca di cuore”, dice Salomone. Sa-lô-môn nói: “Kẻ nào phạm tội ngoại-tình với người đàn-bà, tất vô-tâm vô-trí”. |
Quando Gesù udì ciò disse: «Una cosa ti manca ancora; vendi tutto ciò che hai, e distribuiscilo ai poveri, e tu avrai un tesoro nel cielo; poi vieni e seguitami». Chúa Giê Su nghe vậy, bèn phán: “Còn thiếu cho ngươi một điều: hãy bán hết gia tài mình, phân phát cho kẻ nghèo, thì ngươi sẽ có của cải ở trên trời; bấy giờ hãy đến mà theo ta.” |
No, non mi manca per un cazzo! Không, tôi không nhớ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.