manovale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manovale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manovale trong Tiếng Ý.
Từ manovale trong Tiếng Ý có nghĩa là lao công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manovale
lao côngnoun |
Xem thêm ví dụ
La sua controparte non ha frequentato l'università e lavora come manovale, come impiegato, è un colletto bianco o un colletto blu con mansioni di basso livello. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
E'un manovale del luogo. Cậu ta là người làm việc vặt ở địa phương. |
I leviti, tutti musicisti esperti,+ 13 erano responsabili dei manovali* e soprintendevano a tutti quelli che svolgevano lavori di ogni tipo; e tra loro alcuni erano segretari, funzionari e portinai. + Còn người Lê-vi, hết thảy đều là nhạc sĩ tài năng,+ 13 thì coi sóc những người lao động chân tay* và giám sát tất cả những người làm mọi loại việc khác nhau; một số người Lê-vi làm thư ký, quan chức và người gác cổng. |
10 La gente di Giuda però diceva: “Le forze dei manovali* vengono meno, e le macerie sono così tante! Non riusciremo mai a ricostruire le mura”. 10 Tuy nhiên, dân Giu-đa nói: “Sức lực của người lao động* đã kiệt quệ mà đá vụn lại quá nhiều; chúng ta sẽ chẳng bao giờ xây được tường này đâu”. |
Ne furono scelti 80, fra cui falegnami, carpentieri, idraulici, esperti nella costruzione di tetti, intonacatori, pittori, elettricisti, esperti di acustica, cementieri, muratori e manovali. Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. |
18 Ne impiegò 70.000 come manovali,* 80.000 come tagliapietre+ sui monti e 3.600 come soprintendenti sui lavoratori. 18 Trong số đó, ông chỉ định 70.000 người làm người lao động chân tay,* 80.000 người làm thợ cắt đá+ trên núi và 3.600 người làm người giám sát để điều động người ta làm việc. |
(The Glorious Ministry of the Laity) Perfino Celso, filosofo del II secolo nemico del cristianesimo, scrisse: ‘Manovali, calzolai, contadini, gli uomini più incolti e inesperti, sono zelanti predicatori del Vangelo’. Ngay cả Celsus, một kẻ thù ngày xưa của đạo Đấng Christ, đã viết: “Thợ làm len, thợ giày, thợ thuộc da, những người thất học và bình dân nhất, là những người sốt sắng rao giảng Phúc Âm”. |
A Benin City, nella Nigeria centro-occidentale, trovai lavoro come impiegato presso un avvocato e in seguito lavorai come manovale in una segheria. Ở Thành Phố Benin miền trung tây Nigeria, tôi tìm được việc làm thư ký cho một luật sư, và sau đó làm lao động tại một nhà máy cưa. |
+ 2 Reclutò 70.000 uomini come manovali,* 80.000 come tagliapietre sui monti+ e 3.600 come soprintendenti. + 2 Sa-lô-môn tuyển 70.000 người nam lao động chân tay,* 80.000 người nam làm thợ cắt đá trên núi+ và 3.600 người giám sát họ. |
+ 15 Salomone aveva 70.000 manovali* e 80.000 tagliapietre+ sui monti,+ 16 oltre ai suoi 3.300 delegati principeschi+ che erano preposti alla sorveglianza dei lavoratori. 15 Sa-lô-môn có 70.000 người lao động chân tay,* 80.000 thợ cắt đá+ trên núi,+ 16 cùng với 3.300 quan+ phục vụ với tư cách đốc công để giám sát các thợ. |
Martelli, per i manovali. Búa cho đám thợ rèn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manovale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manovale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.