accennare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accennare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accennare trong Tiếng Ý.

Từ accennare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gật đầu, nói bóng gió, phác họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accennare

gật đầu

verb

nói bóng gió

verb

phác họa

verb

Xem thêm ví dụ

Potremmo accennare alla nostra precedente visita e poi edificare su ciò che era stato detto in quell’occasione.
Chúng ta có thể nhắc lại những gì chúng ta đã nói trong lần viếng thăm kỳ trước và rồi dựa theo đó để tiếp tục.
Ma in questa notte molto fausta permettimi, dunque, in luogo del più consueto nomignolo di accennare al carattere di questa dramatis persona.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
A volte commetto perfino il grande errore di accennare l’idea alla mia splendida moglie.
Và rồi đôi khi tôi còn mắc lỗi lớn khi nói cho người vợ tuyệt vời của mình nghe về ý kiến này.
Hai dimenticato di accennare a questo dettaglio.
Anh quên nhắc đến chi tiết đó.
2 Poiché i veri cristiani si interessano sinceramente degli altri, potreste prima accennare a qualcosa che avete appreso sul padrone di casa alla visita precedente.
2 Bởi lẽ tín đồ thật của đấng Christ chân thành quan tâm đến người khác, bạn có thể gợi lại một chi tiết nào đó về người chủ nhà mà bạn biết được trong lần viếng thăm đầu.
Un altro problema a cui voglio accennare brevemente è che ci sono un mucchio di problemi sul modo in cui viene insegnato alla gente l'uso delle armi non letali, sul loro addestramento e su come vengono esaminate.
Một vấn đề nữa tôi muốn đề cập nhanh là có rất nhiều vấn đề với cách mọi người thật sự được hướng dẫn dùng vũ khí phi sát thương, huấn luyện và kiểm tra, vân vân.
Potreste accennare a qualche avvenimento specifico].
Bạn có thể nêu ra những trường hợp chính xác].
Dovrei accennare al fatto che i testi di fisiologia che avrete avuto occasione di leggere vi diranno che vi sto suggerendo un'eresia.
Tôi nên đề cập sơ qua ở đây rằng các sách sinh lí hóa bạn có thể đọc sẽ nói rằng đây là một điều kì dị để đề nghị.
Ma prima di farlo, vorrei accennare al fatto che questo animale è veramente un fuoristrada della, della sabbia; la nave del deserto.
Nhưng trước khi xem, tôi chỉ muốn nhắc rằng động vật này là một loại xe đi trên cát, là con tàu của sa mạc.
E quando le capita di accennare a Mark che sei passato...
Và khi cô ấy kể với Mark là anh có ghé qua...
Forse ci sarà tempo di accennare alle attività della giornata o alla scuola e si potranno dare sani consigli per risolvere i problemi che potrebbero presentarsi.
Nếu có thời giờ, có thể bình luận về những sinh hoạt trong ngày hoặc về trường học và về lời khuyên lành mạnh khi đối phó với những vấn đề có thể xảy ra.
Ho avuto solo il tempo di accennare a questi due problemi.
Tôi chỉ có thời gian trình bày 2 vấn đề kể trên.
Parlando dell’uso dei dispositivi mobili, accennare brevemente a “Suggerimenti per l’uso di JW Library”.
Xem xét vắn tắt bài “Cách sử dụng JW Library” khi thảo luận việc dùng một thiết bị di động.
E ogni volta che parlo di cosa faccio, mi piace accennare brevemente al perché il corpo è importante.
Và bất cứ khi nào tôi nói về việc tôi làm, tôi thích tóm lược nhanh lý do tại sao cơ thể lại quan trọng.
Accennare alle prossime attività estive; ricordare a tutti di mantenersi attivi nel servizio, di frequentare le adunanze e di consegnare i rapporti.
Duyệt lại các hoạt động cho mùa hè sắp tới; nhắc nhở mọi người tiếp tục rao giảng tích cực, đi họp và góp báo cáo.
E nell'intervista potresti accennare alla tua bell'amica Rachel Green.
Trong cuộc phỏng vấn, cậu có thể nhắc tới kiểu như, " bạn gái tôi Rachel Green. "
È meglio accennare al problema della società in generale.
Tốt hơn nên nói đến vấn đề này như là một trong các tệ trạng của xã hội nói chung.
Quindi cercherò di accennare e di parlarvi di questi tre diversi fattori.
Và vì vậy tôi sẽ đi sơ qua và nói về 3 việc đó.
E vorrei condividere alcune esperienze degli ultimi 40 anni -- abbiamo celebrato il 40° anniversario quest'anno -- ed esplorare e accennare alcune osservazioni sulla natura della sostenibilità.
Tôi muốn chia sẻ một vài kinh nghiệm 40 năm trước,chúng tôi có kỉ niệm 40 năm và để khám phá cũng như điểm qua một số quan sát về bản chất của sự bền vững.
Per iniziare la conversazione, potreste accennare a un problema che preoccupa le persone del vostro territorio e trattarlo brevemente.
Để gợi chuyện, bạn có thể nêu ra một vấn đề mà những người trong khu vực nghĩ đến, và rồi vắn tắt thảo luận.
Non sono semplicemente idee o punti interessanti che uno può accennare brevemente.
Đó không chỉ là những ý kiến hay ho hoặc những điểm nói phớt qua.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accennare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.