rapina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapina trong Tiếng Ý.

Từ rapina trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ăn cướp, vụ ăn cướp, Cướp, cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapina

sự ăn cướp

noun

vụ ăn cướp

noun

Si', ho sentito la chiamata per rapina.
Vâng, tôi có nghe về cuộc gọi vụ ăn cướp.

Cướp

noun

Edwards l'ha incastrato per rapina a mano armata.
Edwards vừa đưa gã kia vào tội " Cướp có vũ trang ".

cướp

verb

Qui dice, che si sono sposati il giorno prima che Scofield rapinasse quella banca.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.

Xem thêm ví dụ

E'lo stesso ragazzo della rapina.
Đúng là thằng nhóc đó.
Ma durante la rapina qualcosa va storto.
Trong thời gian này, nạn cướp bóc diễn ra liên miên.
Aveva confessato 64 rapine!
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
aiutarli nelle rapine.
Cùng tham gia cướp với họ.
Oggi ci sono state rapine a mano armata nella zona di Chicago.
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago
E rapina a mano armata.
cướp có vũ trang.
Vent’anni fa il marito di Selmira fu ucciso da alcuni malviventi durante una rapina, lasciandola con tre figlie piccole da crescere.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
Il signor White mi ha detto che e'stata la piu'grande rapina al treno della storia... se pensi ai soldi che ci si possono fare.
Lão White bảo cháu, đó là vụ trộm trên tàu lớn nhất xưa nay, khi nói về lượng tiền có thể thu về.
Rapina a mano armata, negozio di alcolici.
Vụ cướp có vũ trang cửa hàng rươu ấy.
Hanno fatto una rapina al treno?
Họ đã cướp xe lửa?
Oltre a non dare nell’occhio, un’altra salvaguardia dalle rapine è dimostrare che si è veri cristiani.
Ngoài việc xử sự kín đáo, một cách khác để tránh bị cướp là chứng tỏ bạn là tín đồ thật của Đấng Christ.
Amiamo la legge e l’ordine, ma non riusciamo ad arginare il dilagare di rapine, stupri e assassini.
Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.
La rapina all'armeria...
Vụ cướp tại kho vũ khí.
Firmando questo, tu dichiari ufficialmente che quando siamo intervenuti per fermare la rapina un farabutto ci ha rubato la volante e non si sa cosa ci ha fatto.
Bằng cách đó, cậu đang chính thức nói rằng bọn này ngăn cho cậu khỏi bị móc túi và Chứa mới biết chuyện gì xảy ra.
Rapina a mano armata?
Cướp đồ giả?
Non la faremo franca in 1 0 rapine sullo stesso target.
Ta không thể làm 1 lúc 10 phi vụ được.
(Matteo 26:52) I servitori di Dio ‘hanno fatto delle loro spade vomeri’ e non comprano armi da fuoco per proteggersi in caso di rapina o di aggressione. — Michea 4:3.
Dân sự của Đức Chúa Trời đã “lấy gươm rèn lưỡi cày” và không mua súng để tự vệ khỏi bị cướp hoặc bị hành hung (Mi-chê 4:3).
Rapine e malattie causarono danni gravissimi.
Trận động đất và sóng thần đã gây mức thương vong nặng nề.
Gradualmente, si passerebbe da una politica di rapina a una politica di speranza.
Từ từ nó sẽ chuyển đổi từ nền chính trị của tham ô sang một chính trị của hi vọng.
E hanno trovato cose come, quando vedete cristalli di metanfetamina per strada, se la polizia è presente, si può ridurre il proliferare di assalti e rapine altrimenti inevitabili.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.
Per esempio, si calcola che reati come l’appropriazione indebita e la frode abbiano un costo almeno dieci volte maggiore di quello di furti, rapine e furti con scasso messi insieme.
Thí dụ, người ta ước lượng là những tội như là tham ô và gian trá làm tổn hại ít nhất gấp mười lần sự thiệt hại về những tội ăn trộm, ăn cướp, và ăn cắp phối hợp lại.
E questa non e'una rapina, no!
Nhưng không, đó không phải hành vi phạm tội.
Il vero scopo era una rapina!
Mà là một vụ ăn cướp táo tợn.
Poi prende e rapina una banca, facendo fuoco con una pistola.
Bỗng nhiên hắn đi cướp ngân hàng, nổ súng loạn xạ.
C’erano anche state alcune rapine a mano armata.
Thêm vào đó, có một số vụ cướp bóc bằng vũ khí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.