passare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passare trong Tiếng Ý.
Từ passare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đưa, băng qua, bỏ bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passare
đưaverb "Mi passi lo zucchero?" "Ecco qua." "Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn". |
băng quaverb Jane raccontò dei loro piedi feriti, delle notti passate nella neve e dell’attraversamento del fiume. Jane kể về các bàn chân bị thương của họ và ngủ trên tuyết cùng băng qua sông. |
bỏ bàiverb Non dimenticherò le lezioni del passato, presente e futuro. Ta sẽ không vứt bỏ bài học của quá khứ của hiện tại và của cả tương lai nữa. |
Xem thêm ví dụ
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Gli israeliti stanno per passare il Giordano ed entrare nel paese di Canaan. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
17 Col passare degli anni riscontrerete che non riuscite più a fare tutto quello che facevate un tempo o tutto quello che vorreste fare. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
+ 20 Quell’uomo quasi non si accorgerà* del passare dei giorni della sua vita, perché il vero Dio lo tiene occupato con la gioia del suo cuore. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
Non si può passare. Chỗ đó là vùng cấm đấy cu. |
18 Attraversò* quindi il guado per far passare la famiglia del re e per fare qualunque cosa il re volesse. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
Quando seppe che Gesù era galileo, Pilato tentò di passare il caso a Erode Antipa, tetrarca della Galilea. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Con il passare del tempo, sarete anche in grado di aiutare altri a farlo. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
I bambini a cui viene insegnato a lavarsi i denti e passare il filo interdentale dopo i pasti avranno una salute migliore anche da adulti. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Il numero di terremoti glaciali in Groenlandia mostra un picco ogni anno a luglio, agosto e settembre, e il numero è in aumento con il passare del tempo. Số trận động đất từ sông băng ở Greenland cao nhất trong mỗi năm là vào các tháng 6, 8 và 9, và hiện vẫn còn tiếp tục tăng. |
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
.. per poter passare ai fatti. Ở cách xa khi chuyện đó xảy ra. |
Perciò penso che la cultura si amalgamerà ed emergerà ma dovrà passare ancora qualche anno prima che accada, come per altro è naturale aspettarsi. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
Speriamo quindi di passare dall'arte della medicina alla scienza della medicina, e di poter agire come già si fa sulle malattie infettive, ovvero osservare un dato organismo, un dato batterio e poter dire che un dato antibiotico funziona perché quel batterio reagisce ad esso. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Devi trovare qualcuno con cui puoi passare due settimane in una minuscola multiproprieta'a Montauk, col diluvio, senza volerlo uccidere. Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. |
Avevo pensato di passare per venire a riprenderli. Nên chúng tôi muốn vào và lấy lại chúng. |
Ripensando ai 25 anni di servizio a tempo pieno che ha svolto, dice: “Ho cercato di stare insieme a tutti nella congregazione, partecipando con loro al ministero, facendo visite pastorali, invitandoli a casa per mangiare qualcosa e anche facendo in modo di passare un po’ di tempo in compagnia in maniera edificante. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Jane, i giochi sono fantastici, ma sul letto di morte, ti auguri veramente di passare il tempo a giocare a Angry Birds? Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không? |
Avete visto passare nessuno? Gần đây có thấy ai đi ngang qua không? |
Passare a manuale. Chuyển về chế độ người lái. |
Di norma, non è il caso di passare subito all'incasso e sposare il primo che si fa avanti e mostra un minimo di interesse per voi. Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình. |
Tuttavia, col passare delle settimane, la sua protesi continuava a rompersi ripetutamente. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
Non volevo farti passare tutto questo. Anh không có ý bắt em vượt qua mọi chuyện đó |
Col passare del tempo si distinguerà sempre di più per la sua fede. Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời. |
Col passare del tempo la cosa avrà lasciato Marta sempre più perplessa. Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới passare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.