reimburse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reimburse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reimburse trong Tiếng Anh.
Từ reimburse trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn lại, hoàn trả, trả lại, traû laïi, hoaøn laïi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reimburse
hoàn lạiverb I'm sure The Telegraph will reimburse me. Chắc là bên nhà báo sẽ hoàn lại cho tôi. |
hoàn trảverb |
trả lạiverb With artists it's hard to know, but I'll reimburse you for your time. Có thể ít hơn. nhưng tôi sẽ trả lại thời gian cho ngài. |
traû laïi, hoaøn laïiverb |
Xem thêm ví dụ
Defense officials said they are in the process of reimbursing the publisher for the cost of the first printing and have not purchased copies of the redacted version . Các quan chức của Bộ quốc phòng đã nói họ đang hoàn trả cho nhà xuất bản chi phí lần in đầu tiên và không mua những cuốn sách của phiên bản đã được soạn . |
I've seen patients and their families go bankrupt waiting to be reimbursed. Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả. |
I was legally reimbursed for your education and living expenses. Ta đã sử dụng một cách hợp pháp và những chi phí về học tập và sinh hoạt của ngươi |
In 1837, Rees also attempted to stop a peace treaty with the Seminoles because it did not reimburse him for the loss of slaves and crops. Năm 1837, Rees đã cố ngăn lại một hiệp ước hòa bình với người Seminole vì nó không đền bù cho ông những mất mát về nô lệ và đất đai. |
Ham left the band stranded in Mississippi without any way to make it back home and demanded reimbursement from Vaughan for equipment expenses; Ham was never reimbursed. Ham sau đó rời ban nhạc và bị mắc kẹt ở Mississippi mà không có cách nào trở về nhà và đòi Vaughan bồi thường chi phí thiết bị; việc bồi thường chưa bao giờ xảy ra. |
Or reimburse you for that one. Hoặc trả lại tiền cho cô. |
In some countries, any shop can participate in a reimbursement system, such as Global Blue and Premier Tax Free, wherein a sum equivalent to the tax is paid, but then the goods are presented to customs and the sum reimbursed on exit. Ở một số quốc gia, bất kỳ cửa hàng nào cũng có thể tham gia vào hệ thống hoàn trả, chẳng hạn như Global Blue và Premier Tax Free , trong đó một khoản tiền tương đương với thuế được trả, nhưng sau đó hàng hóa được xuất trình cho hải quan và số tiền được hoàn trả khi xuất cảnh. |
! Congress won't reimburse us for a paper clip if I put a dead astronaut on the front page of the Washington Post. Quốc hội sẽ không chi cho chúng ta một đồng xu nào nếu tôi đưa cái chết của một phi hành gia lên trang nhất tờ Washington Post. |
Refunds where the buyer was reimbursed their full spend will be marked as 'Full'. Tiền hoàn lại mà người mua được hoàn lại toàn bộ khoản chi tiêu sẽ được đánh dấu là 'Toàn bộ'. |
Joseph returned Miriam’s dowry and reimbursed her fourfold for any damaged goods. Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao. |
You're going to reimburse me for these, right? Anh sẽ trả cho tôi phải không? |
In 1985, "Barron" urged fellow United States Football League team owners to partially reimburse Trump for a high-priced player. Vào năm 1985, "Barron" thúc giục các ông chủ của các đội tại Liên đoàn Bóng bầu dục Hoa Kỳ trả lại một phần chi phí cho Trump đối với một cầu thủ đắt giá. |
We’ll reactivate your Google Ads account, and once 2-step verification is enabled in your account, process reimbursements for any charges that resulted from unauthorised activity. Chúng tôi sẽ kích hoạt lại tài khoản Google Ads của bạn và sau khi bạn bắt đầu quy trình xác minh 2 bước trong tài khoản, chúng tôi sẽ xử lý các khoản bồi hoàn cho mọi khoản phí phát sinh từ hoạt động trái phép. |
I attempted to reimburse him for his services, but he graciously declined. Tôi cố gắng trả tiền cho anh ta vì đã giúp đỡ nhưng anh ta lịch sự từ chối. |
The U.S. importer, American Honda Motor Company, signed a final consent decree with the Federal Trade Commission that provided owners of 1975-1979 Civics with rusted fenders the right to receive replacements or cash reimbursements. Nhà nhập khẩu Mỹ, American Honda Motor Company, đã ký nghị định chấp nhận với Ủy ban Thương mại Liên bang(Federal Trade Commission) sẽ cung cấp cho các chủ sở hữu xe Civic 1975-1978 bị gỉ sét quyền được nhận thay thế hoặc bồi thường tiền mặt. |
Cost-cutting measures by hospitals in response to reimbursement cutbacks. Các biện pháp cắt giảm chi phí của bệnh viện để đáp ứng các khoản hoàn trả. |
You would neither be paid for your work nor be reimbursed for your expenses. Anh chị sẽ không được trả công và cũng không được hoàn lại số tiền mình đã bỏ ra. |
The media reported that Nixon had a political fund, maintained by his backers, which reimbursed him for political expenses. Vào giữa tháng 9, truyền thông tường thuật rằng Nixon có một quỹ chính trị do những người ủng hộ ông cung cấp, nó bù đắp các phí tổn chính trị cho ông. |
The band ultimately had to put up its own money to shoot the video and had to fight with the label to get reimbursed once it was successful. Cuối cùng ban nhạc đã phải tự bỏ tiền ra để quay video và yêu cầu hãng hoàn lại tiền khi nó thành công. |
Shit, can't even get reimbursed. Khỉ thật lại không đòi đuợc tiền bồi hoàn... |
As part of its settlement, Google agreed to create an $8.5 million fund to award money to groups that promote privacy education on the web, of which the prosecuting lawyers are requesting 25% ($2,125,000) "plus reimbursement of costs and expenses". Là một phần của thỏa thuận thu xếp, Google đã đồng ý tạo một quỹ trị giá 8,5 triệu đô la để trao tiền cho các nhóm thúc đẩy giáo dục về quyền riêng tư trên web, trong đó các luật sư đang yêu cầu 25% ($ 2,125,000) "cộng với hoàn trả chi phí và chi phí". |
Google will be under no obligation to offer any refunds or reimbursements for the purchase price of such prepayments. Google sẽ không chịu trách nhiệm cung cấp bất kỳ khoản tiền hoàn lại hoặc khoản bồi thường nào cho giá mua của những khoản trả trước này. |
As of 6 April 2016, umbrella companies are no longer able to offset travel and subsistence expenses and if they do, they will be deemed liable to reimburse to HMRC any tax relief obtained. Kể từ ngày 6 tháng 4 năm 2016, các công ty ô dù không còn có thể bù đắp chi phí đi lại và sinh hoạt phí và nếu họ làm như vậy, họ sẽ được coi là có trách nhiệm hoàn trả cho HMRC bất kỳ khoản giảm thuế nào. |
Each volunteer worker receives a small monthly reimbursement to cover incidental expenses. Mỗi người làm việc tình nguyện được một khoản tiền nhỏ để trả các món chi tiêu riêng. |
Shit, can' t even get reimbursed Khỉ thật lại không đòi đuợc tiền bồi hoàn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reimburse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reimburse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.