make a speech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a speech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a speech trong Tiếng Anh.
Từ make a speech trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được, trò chuyện, dạy bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a speech
nói
|
nói chuyện
|
nói được
|
trò chuyện
|
dạy bảo
|
Xem thêm ví dụ
Well, you'll be relieved to hear I'm not making a speech this evening. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
You want me to make a speech? Ngươi muốn ta phát biểu? |
“We were given an assignment to make a speech,” she says. Em nói: “Chúng em được chỉ định làm bài thuyết trình. |
So, he'll have to make a speech, in front of people. Thì anh ấy sẽ phải phát biểu, trước đám đông. |
Make a speech. But I don't care what the rules are, because I really wanna thank my family. Tôi không đặt nặng quy định vì thật sự tôi muốn cảm ơn gia đình |
Mr. Pu used a picture of Sun making a speech in Nagasaki, Japan in 1924 as a model for the sculpture. Ông đã sử dụng một bức ảnh của Tôn Dật Tiên khi đang phát biểu tại Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1924 để làm mô hình cho tác phẩm điêu khắc. |
Kané supported Niger being involved in the UN sanctioned peace process in Libya, making a speech on the topic in an international conference in December 2015. Kané ủng hộ Niger tham gia vào tiến trình hòa bình bị Liên Hiệp Quốc trừng phạt ở Libya, phát biểu về chủ đề này trong một hội nghị quốc tế vào tháng 12 năm 2015. |
Bean nearly panics when he has to make a speech, but gives an improvised, sentimental and deep monologue about the painting that wins the crowd's praise and approval. Bean gần hoảng loạn khi anh nhận ra mình phải diễn thuyết nhưng đưa ra độc thoại một cách ngẫu hứng và sâu lắng về bức tranh đã giành được sự tán thưởng và tán dương của đám đông. |
I think you're getting ready to make a big speech. Em nghĩ anh đã rất nhiều điều muốn nói. |
Even stranger if you have to make a concession speech. Còn lạ hơn nếu ngài phải đưa ra bài phát biểu nhượng quyền. |
The president makes a big speech about this new organization he's put in place. Tổng thống làm một bài phát biểu lớn về một tổ chức mới sẵn sàng hoạt động. |
I'm making a concession speech at my rally tonight. Tôi sẽ có bài phát biểu rút lui tại buổi gặp mặt tối nay. |
So whenever they'd launch a big ship, they would invite some dignitary up from London on the train to make a speech, break a bottle of champagne over the bows, launch it down the slipway into the river and out to sea. Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn, người ta thường mời các chức sắc từ London đi tàu đến để đọc diễn văn, bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu, trước khi cho con tàu hạ thủy ra với dòng sông, ra với đại dương. |
If I have to make a concession speech, the absence of the First Lady will be the least of our problems. Nếu tôi phải phát biểu nhượng quyền, sự vắng mặt của Đệ nhất Phu nhân sẽ là việc ít phải lo nhất. |
We want to avoid negative speech, knowing that such speech only makes a bad situation worse. Chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
After that speech, she makes a date on the same night she has plans with me? Sau cuộc trò chuyện cô ấy có cuộc hẹn khác trong cùng đêm với tớ à? |
(For example, a member may make more than one speech on a motion in a Committee of the Whole, but not during a normal session of the House.) (Ví dụ, một phó có thể nói nhiều hơn một lần về một đề xuất trong ủy ban toàn thể, và không phải trong phiên họp thông thường của Hạ viện). |
In 2008, he was making "about 30 speeches a year—most for tens of thousands of dollars, some for free", according to a profile in New York magazine. Năm 2008, ông có "khoảng 30 bài phát biểu một năm — nhiều bài đáng giá hàng chục ngàn đô la, một số bài miễn phí", theo một hồ sơ ở tạp chí New York. |
As we learned from the example of Joseph, we want to avoid negative speech, knowing that such speech only makes a bad situation worse. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
An individual can be disfellowshipped from the congregation if despite repeated counsel he unrepentantly makes a practice of using speech that refers to or promotes what is grossly immoral, degrading, and corrupting. Nếu một người nhiều lần được khuyên bảo mà vẫn không ăn năn, tiếp tục dùng những ngôn từ có liên quan hoặc cổ vũ những điều tục tĩu và đồi bại, thì người đó có thể bị khai trừ khỏi hội thánh. |
Similarly, carefully picking a suitable time to speak can make our speech more appealing and effective. Tương tự, cẩn thận chọn thời điểm thích hợp để nói có thể làm cho lời nói của chúng ta thu hút và hiệu quả hơn. |
Austin, in providing his theory of speech acts, makes a significant challenge to the philosophy of language, far beyond merely elucidating a class of morphological sentence forms that function to do what they name. Austin, trong việc cung cấp lý thuyết về hành vi lời nói của mình, đưa ra một thách thức lớn đối với triết lý ngôn ngữ, vượt xa chỉ đơn thuần là làm sáng tỏ một lớp các hình thức câu hình thái có chức năng thực hiện những gì họ đặt tên. |
A former colleague of Pierre's came to make a speech that was embarrassingly emotional. Một đồng nghiệp cũ của Pierre đến và có một bài phát biểu, đó là những cảm xúc gượng gạo. |
Will you make a speech on the floor of the Senate, denouncing my brother? Ông sẽ làm một bài phát biểu trên sàn nhà của Thượng viện lên án anh em của tôi? |
It's not like I have to make a speech now. Chắc tôi phải tự kiếm một phiên dịch mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a speech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a speech
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.