life story trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ life story trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life story trong Tiếng Anh.

Từ life story trong Tiếng Anh có nghĩa là truyện ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ life story

truyện ký

noun

Xem thêm ví dụ

(See “Life Stories of Jehovah’s Witnesses” in the Watch Tower Publications Index 1930-1985.)
(Xem ‹‹Các chuyện đời của Nhân-chứng Giê-hô-va” trong cuốn Bảng đối chiếu các sách báo của Hội Tháp Canh năm 1930-1985 [Watch Tower Publications Index 1930-1985]).
Brother Frost’s exciting life story was published in The Watchtower of April 15, 1961, pages 244-249.
Kinh nghiệm sống động của anh Frost được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-1961, trang 244-249 (Anh ngữ).
For the life story of Nasho Dori, see The Watchtower, January 1, 1996.
Tự truyện của Nasho Dori được đăng trong Tháp Canh ngày 1-1-1996.
Where do you get off telling them my life story?
Ở đâu cho phép anh quyền kể chuyện của tôi thế?
How can Christian parents make good use of the life stories recorded in The Watchtower?
Làm thế nào các bậc cha mẹ đạo Đấng Christ có thể tận dụng những tự truyện đăng trong Tháp Canh?
Touching life story
Câu chuyện cảm động về cuộc đời
The Watchtower of October 1, 1995, pp. 19-24, contains Sister Padgett’s life story.
Tháp Canh ngày 1-10-1995, trg 19-24, có đăng tự truyện của chị Padgett.
See Yearbooks of Jehovah’s Witnesses as well as life stories published in The Watchtower and Awake!
Xem sách Niên giám (Yearbook) của Nhân Chứng Giê-hô-va cũng như các bài tự truyện trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!.
And a man who has no life story cannot be trusted.
Và một người đàn ông không có câu chuyện của đời mình thì không đáng tin.
15 Life Story —“Jehovah Has Dealt Kindly” With Us
15 Kinh nghiệm —“Đức Giê-hô-va đã đối xử tốt” với chúng tôi
For the life story of John Marks’ wife, Helen, see The Watchtower, January 1, 2002.
Tự truyện của vợ John Marks, Helen Marks, được đăng trong Tháp Canh ngày 1-1-2002.
Leonard Smith’s life story appeared in The Watchtower of April 15, 2012.
Kinh nghiệm của anh Leonard Smith được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-2012.
Since then, hundreds of other life stories have been published.
Kể từ đấy, tạp chí này đã đăng hàng trăm tự truyện.
13 Life Story —We Experienced God’s Undeserved Kindness in Many Ways
13 Kinh nghiệm —Cảm nghiệm lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời qua nhiều cách
See their life story in the November 1, 1979, issue of The Watchtower.
Xem kinh nghiệm của hai chị trong Tháp Canh ngày 1-11-1979 (Anh ngữ).
Well, let me tell you some of my life story.
Hãy để tôi kể cho các bạn nghe đôi điều về cuộc đời mình.
14 Life Story —Determined to Be a Soldier of Christ
14 Kinh nghiệm —Quyết tâm là người lính của Đấng Ki-tô
The songs are mostly inspired by Dev's life stories over the past few years.
Các bài hát được lấy cảm hứng từ câu chuyện cuộc sống của Dev trong vài năm qua.
For the life story of Emmanuel Lionoudakis, see The Watchtower, September 1, 1999, pages 25-9.
Tự truyện của Emmanuel Lionoudakis được đăng trong Tháp Canh ngày 1-9-1999, trang 25-29.
We don'twantto hear your life story.
Không cần nghe câu chuyện đời cô đâu.
And if he was sitting next to you, composing a music for your personality and your life story.
Và ông đang ngồi cạnh bạn, sáng tác một bản nhạc cho riêng bạn và câu chuyện đời bạn.
What can we learn from reading the life stories of missionaries?
Chúng ta học được gì khi đọc tự truyện của các giáo sĩ?
(b) Give an example of how a published life story has helped you.
(b) Các bài tự truyện trong tạp chí đã giúp bạn như thế nào?
yeah, this tells your whole life story.
Ừ, nó kể lại toàn bộ cuộc đời cô.
17 Life Story —Jehovah Richly Blessed My Decision
17 Kinh nghiệm —Một quyết định mang lại ân phước dồi dào

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life story trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.