biography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biography trong Tiếng Anh.
Từ biography trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu sử, lý lịch, Tiểu sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biography
tiểu sửnoun (personal life story) Have you ever read two biographies about the same famous person? Bạn có bao giờ đọc hai bài tiểu sử của cùng một người nổi danh không? |
lý lịchnoun Which means that, while we all have one biography, they have many. Điều đó có nghĩa rằng, trong khi chúng ta chỉ có một lý lịch, chúng có rất nhiều |
Tiểu sửverb (account of a person's life written by another person) The biography of this coin starts from here Tiểu sử của đồng xu này bắt nguồn từ đây |
Xem thêm ví dụ
The extended biography The Life of James Clerk Maxwell, by his former schoolfellow and lifelong friend Professor Lewis Campbell, was published in 1882. Cuốn tiểu sử The Life of James Clerk Maxwell, viết bởi người bạn lâu năm là giáo sư Lewis Campbell, được xuất bản năm 1882. |
He did a five-volume biography of Thomas Jefferson, spent virtually his whole life with Thomas Jefferson, and by the way, at one point I asked him, "Would you like to have met him?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
In this case I found her biography sandwiched in between that of a Hebrew rabbi and that of a staff- commander who had written a monograph upon the deep- sea fishes. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
1895) Strauss returned to theology in 1862, when he published a biography of H. S. Reimarus. Strauß trở lại với lĩnh vực thần học vào năm 1862, khi ông xuất bản một quyển sách nói về tiểu sử của H. S. Reimarus. |
Several subsequent books, including Farley Mowat's biography of Fossey, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), have suggested alternative theories regarding her murder including intimations that she may have been killed by financial interests linked to tourism or illicit trade. Một vài cuốn sách đến theo sự việc, trong đó có tiểu sử về Fossey của Farley Mowat, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), đã đưa ra các giả thuyết khác nhau về vụ sát hại bà gồm những ám chỉ cho rằng bà có thể đã bị giết bởi các lợi ích tài chính liên quan đến du lịch hoặc buôn lậu. |
Colombian Top 40 biography (in Spanish) Official Site natybotero.com(in Spanish) Naty Botero on IMDb (has appeared in at least one film) Colombian Top 40 biography (tiếng Tây Ban Nha) Official Site natybotero.com(tiếng Tây Ban Nha) Naty Botero tại Internet Movie Database (has appeared in at least one film) |
Evelyn Beatrice Hall (28 September 1868 – 13 April 1956), who wrote under the pseudonym S. G. Tallentyre, was an English writer best known for her biography of Voltaire entitled The Life of Voltaire, first published in 1903. Evelyn Beatrice Hall, (28 September 1868 – 13 April 1956) , bút danh S. G. Tallentyre, là một nhà văn người Anh được biết đến với tác phẩm tiểu sử của Voltaire có tựa đề ''The Life of Voltaire'', xuất bản lần đầu năm 1903. |
The commune of Saint-Usuge; the name Usuge for Eusebius is a local variant (P. Siraud, L. Lacomme, Dictionnaire des lieux habités du département de Saône-et-Loire1892:41) that does not figure in William Smith and Henry Wace, A Dictionary of Christian Biography, Literature, Sects and Doctrines. Trong lĩnh vực săn bắn, nó phù hợp với nhiều địa hình khác nhau, bao gồm đầm lầy, nước và bụi; con mồi mà giống chó này thường bắt là chim nước và chim mõ nhát. ^ The commune of Saint-Usuge; the name Usuge for Eusebius is a local variant (P. Siraud, L. Lacomme, Dictionnaire des lieux habités du département de Saône-et-Loire1892:41) that does not figure in William Smith and Henry Wace, A Dictionary of Christian Biography, Literature, Sects and Doctrines. ^ “De l'Abbé Billard à Serge Bey...” (bằng tiếng Pháp). |
According to the Azerbaijani side and the affirmation of other sources including Human Rights Watch, the Moscow-based human rights organization Memorial and the biography of a leading Armenian commander, Monte Melkonian, documented and published by his brother, after Armenian forces captured Khojaly, they killed several hundred civilians evacuating from the town. Theo phía Azerbaijan và một số tổ chức khác, và tiểu sử của một chỉ huy cao cấp Armenia, Monte Melkonian, do anh trai của ông ghi lại và xuất bản,, sau khi các lực lượng Armenia chiếm được Khojaly, họ tiến hành thảm sát hàng trăm dân thường chạy di tản khỏi thị trấn. |
The biography was published in 2010. Cuốn tiểu sử này được xuất bản vào năm 2010. |
Allan Williams BBC biography Allan Williams in a BBC Archive report on the first annual 'Mersey Beat convention' in 1971 Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008. Allan Williams BBC biography Allan Williams in a BBC Archive report on the first annual 'Mersey Beat convention' in 1971 |
Retrieved 24 April 2010. (in Chinese) Biography of Wang Lequan, People's Daily Online. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. (tiếng Trung) Biography of Wang Lequan, People's Daily Online. |
During her final years, McClintock led a more public life, especially after Evelyn Fox Keller's 1983 biography of her, A Feeling for the Organism, brought McClintock's story to the public. Trong những năm cuối đời, McClintock hướng đến một cuộc sống công khai hơn, đặc biệt là sau cuốn sách tiểu sử năm 1983 của Evelyn Fox Keller, A Feeling for the Organism, đã đưa câu chuyện của McClintock ra công chúng. |
Ineni's tomb biography indicates that he created a 20 cubit gate of limestone on the south side of Karnak. Tiểu sử trong ngôi mộ của Ineni đã cho biết rằng ông ta đã tạo nên một cái cổng 20 cubit bằng đá vôi ở phía nam của Karnak. |
Wang's grandchild, Mary-Jean Wong, has followed in her family's tradition of public service, currently serving as a member of the 10th Shandong Committee of the Chinese People's Political Consultative Conference. short online biography (generals.dk) Wang Yaowu article on baike (in Chinese) Cháu nội Vương, Mary-Jean Wong, hiện là ủy viên Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân tỉnh Sơn Đông. short online biography (generals.dk) Wang Yaowu article on baike (tiếng Trung) |
He did a five- volume biography of Thomas Jefferson, spent virtually his whole life with Thomas Jefferson, and by the way, at one point I asked him, Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, |
Their intensive conversations are documented in more than 70 hours of recordings from which Rosenberg made the biography "In Schindlers Schatten" in 1997. Các cuộc trò chuyện chuyên sâu của họ được ghi lại trong hơn 70 giờ ghi âm từ đó Rosenberg đã viết tiểu sử "In Schindlers Schatten" vào năm 1997. |
According to the official biography, when the Germans occupied the town in the spring of 1918, Ostrovsky ran errands for the local Bolshevik underground. Khi quân Đức chiếm đóng thành phố vào mùa xuân năm 1918, Ostrovsky là liên lạc cho các thành viên ngầm của đảng Bolshevik ở địa phương. |
Thus we find legend and history, contemporary science and folklore, Biblical exegesis and biography, homily and theology woven together into what, to one unfamiliar with the ways of the academies, would seem to be a curious medley of unorganized data.” Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
During her free time she likes to do floral arrangements, ride horses and read biographies and books about history. Khi rảnh rỗi, cô thích cắm hoa, cưỡi ngựa, đọc tiểu sử và sách về lịch sử. |
Chen Hao on IMDb Chen Hao Official Blog (Chinese) Chen Hao Biography (English) Chen Hao Picture Galleries (English) Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2010. Chen Hao tại Internet Movie Database Chen Hao Official Blog (Chinese) Chen Hao Biography (English) Chen Hao Picture Galleries (English) |
Biography portal Asian American portal China portal Fashion portal "Vera Wang Wed To Arthur Becker". Trang web chính thức Vera Wang tại Internet Movie Database ^ "Vera Wang Wed To Arthur Becker". |
In his book Antitrinitarian Biography (1850), Robert Wallace noted that Cellarius’ writings did not follow the Trinitarian orthodoxy common in the 16th century. Trong sách Antitrinitarian Biography (1850), ông Robert Wallace cho biết các bài viết của Cellarius không theo tính chính thống của thuyết Chúa Ba Ngôi phổ biến vào thế kỷ 16*. |
Even this suffers from large gaps, amounting to about a third of the original; the Historiae was the sequel to the Annales, bringing the chronicle up to the death of Domitian (AD 96), of which only the first part, a detailed account of the Civil War of 68-9 survives; and the Agricola, a biography of Tacitus' own father-in-law, Gnaeus Julius Agricola, who as governor of Britain (AD 78-85) attempted to subjugate Caledonia (Scotland) to Roman rule. Ngay cả điều này bị những khoảng trống lớn, chiếm khoảng một phần ba bản gốc, cuốn Historiae là phần tiếp theo của Annales, kéo dài cuốn biên niên đến cái chết của Domitianus (96 SCN), trong đó chỉ có phần đầu tiên, có ghi chi tiết về cuộc nội chiến năm 68-9; và Agricola, một cuốn tiểu sử của cha vợ Tacitus, Gnaeus Julius Agricola, người từng làm thống đốc tỉnh Britannia (78-85 SCN), người đã từng cố gắng chinh phục xứ Caledonia (Scotland) để sát nhập vào La Mã. |
In the latter half of the twentieth century, the work of Antonia Fraser was acclaimed as "more objective ... free from the excesses of adulation or attack" that had characterised older biographies, and her contemporaries Gordon Donaldson and Ian B. Cowan also produced more balanced works. Nửa cuối thế kỉ XX, công trình của Antonia Fraser được ca ngợi là "khách quan hơn ... không có sự nịnh hót hay lên án thái quá" như các quyển tiểu sử thời trước, và những người cùng thời với bà như Gordon Donaldson và Ian B. Cowan cũng cho ra đời các công trình nghiên cứu đánh giá khách quan hơn về Mary. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biography
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.