legally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legally trong Tiếng Anh.
Từ legally trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legally
một cách hợp phápadverb I've asked the question in the legal and required fashion. Tôi đặt ra câu hỏi này theo một cách hợp pháp và cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there. Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó. |
The status quo is accepted in large part because it does not define the legal or future status of Taiwan, leaving each group to interpret the situation in a way that is politically acceptable to its members. Tình trạng nguyên trạng được chấp nhận phần lớn bởi vì nó không xác định tình trạng hợp pháp hay tình trạng tương lai của Đài Loan, khiến cho mỗi nhóm đều có thể giải thích tình trạng này theo một cách chính trị có thể chấp nhận được đối với các thành viên của mình. |
Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness. Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh. |
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting. Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ. |
I know this may be a bad time right now, but you owe me $ 32,000 in legal fees. Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật. |
Under the direction of Theodoros Negris, they set down a proto-constitution for the region, the "Legal Order of Eastern Continental Greece" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), and established a governing council, the Areopagus of Eastern Continental Greece, composed of 71 notables from Eastern Greece, Thessaly and Macedonia. Dưới sự chỉ đạo của Theodoros Negris, họ lập ra một bản hiến pháp sơ khởi cho khu vực, gọi là "Luật lệ của xứ Hy Lạp nội địa miền đông" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), và thiết lập một hội đồng quản lý, gọi là Areopagus, bao gồm 71 nhân sỹ từ miền Đông Hy Lạp, Thessaly và Macedonia. |
His wife left him and sought a legal separation. Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức. |
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'. Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc". |
They legalized their union in marriage and overcame their vices. Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu. |
They had grown so fond of Isabelle that they approached her mother, Agnes, and asked for permission to legally adopt her. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Same-sex marriage has been legal since 1 September 2017, and prior to that civil unions (which are equal to marriage in all but name, with the same rights and obligations including joint adoption rights) were enacted in April 2014. Hôn nhân đồng giới đã hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2017, và trước đó đoàn thể dân sự (tương đương với hôn nhân, nhưng có cùng quyền và nghĩa vụ bao gồm quyền nhận con nuôi chung) đã được ban hành vào tháng 4 năm 2014. |
Organic agricultural methods are internationally regulated and legally enforced by many nations, based in large part on the standards set by the International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), an international umbrella organization for organic farming organizations established in 1972. Phương pháp nông nghiệp hữu cơ quốc tế quy định và thực thi trong khuôn khổ pháp luật của nhiều quốc gia, dựa phần lớn vào các tiêu chuẩn của Liên đoàn Quốc tế về trào nông nghiệp hữu cơ (IFOAM), một quốc tế tổ chức bảo trợ cho các tổ chức nông nghiệp hữu cơ được thành lập vào năm 1972. |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
14 June: Same-sex marriage becomes legal in Alderney. 14 tháng 6: Hôn nhân đồng giới trở thành hợp pháp ở Alderney. |
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft. Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft. |
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide". Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng". |
In 2002, Muse threatened Celine Dion with legal action when she planned to name her Las Vegas show "Muse", as Muse have worldwide performing rights to the name. Năm 2002, Muse dọa sẽ kiện Céline Dion khi nữ nghệ sĩ này định lấy tên Muse đặt cho show diễn của cô tại Las Vegas cho dù ban nhạc đã được thừa nhận quyền hợp pháp quốc tế với cái tên "Muse". |
The Thirteen Colonies had very similar political, constitutional, and legal systems and were dominated by Protestant English-speakers. Mười ba thuộc địa có hệ thống chính trị, hiến pháp và pháp lý rất giống nhau và bị chi phối bởi những người nói tiếng Anh Tin Lành. |
Gas chambers were used as a method of execution for condemned prisoners in the United States beginning in the 1920s and continue to be a legal execution method in three states. Phòng hơi ngạt được sử dụng như một phương pháp tử hình cho các tù nhân bị kết án ở Hoa Kỳ bắt đầu vào những năm 1920 và tiếp tục là một phương pháp tử hình trong ba tiểu bang. |
He has to paint over you or we'll take legal action. Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật. |
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass. Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua. |
The legal code regarding homosexuality in the Vatican City is based on the Italian penal code of 1929, the time of the founding of the sovereign state of the Vatican City. Bộ luật hợp pháp liên quan đến đồng tính luyến ái trong Thành Vatican dựa trên bộ luật hình sự của Ý năm 1929, thời điểm thành lập nhà nước có chủ quyền của Thành Vatican. |
There were also numerous legal documents to fill out. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
The Church has not authorised a formal blessing for civil partnerships and does not legally perform civil partnerships. Giáo hội đã không cho phép một phước lành chính thức cho quan hệ đối tác dân sự và không thực hiện hợp pháp các quan hệ đối tác dân sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legally
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.