knickers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knickers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knickers trong Tiếng Anh.

Từ knickers trong Tiếng Anh có các nghĩa là knickerbockers, quần lót chẽn gối, quần chẽn gối, quần lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knickers

knickerbockers

noun

quần lót chẽn gối

plural

quần chẽn gối

noun

quần lót

noun

Maybe do Mom a favor and wear some knickers.
Có lẽ em nên giúp mẹ 1 việc là mặc quần lót vào đi.

Xem thêm ví dụ

Broken wrist and soiled knickers.
Gãy cổ tay và bẩn quần lót.
"How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres?"
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"
Next time, don't wear knickers.
Lần sau đừng mặc quần lót.
Listen, it's all very well to moon after a pash, but there comes a time when you have to grow up and find a proper man and get your knickers off!
Nghe đây, sau một phút đam mê thì tất cả đều thơ mộng, nhưng rồi sẽ tới lúc mà bạn phải lớn lên và tìm ra một người đàn ông thích đáng và cởi quần lót ra!
It was hard to understand you once you asked me to stuff your knickers in your mouth.
Ừ thì, em nói khó nghe lắm từ khi em đòi anh nhét quần sịp của em vào mồm mình.
I mean, we've got dolphins pulling knickers off girls for goodness sakes.
Tôi muốn nói, chúng ta có cá heo tuột quần lót các cô gái...
You mean when he first got into your knickers.
Cô muốn nói, khi lần đầu tiên hắn thọc tay vô quần cô.
Get your knickers on.
Mặc quần lót vào đi.
The little one is just out of knickers, ain't she?
Cô nhỏ vừa mới thôi mặc , phải không?
Maybe do Mom a favor and wear some knickers.
Có lẽ em nên giúp mẹ 1 việc là mặc quần lót vào đi.
And just one bag, but make sure you pack extra socks and knickers.
Mang một túi đồ thôi nhé, nhớ phải mang thêm vớ và quần sịp.
They wear seaweed knickers and a scallopy bra.
Họ mặc quần lót bằng rong biển và áo ngực bằng vỏ sò.
If you're gonna have the Washington Redskins, then you're gonna have to have the New York Knickers.
Nếu mày xem Washington Redskins chơi rồi, thì mãy sẽ phải xem New York Knickers nữa.
Even a kid in knickers knows that.
Thậm chí một đứa con nít cũng biết điều đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knickers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.