hospital trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hospital trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospital trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hospital trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh viện, nhà thương, Bệnh viện, Bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hospital
bệnh việnnoun (Lugar donde la gente enferma o con heridas es tratada y cuidada por doctores y enfermeras.) Tengo que visitar a mi amigo en el hospital. Tôi phải đi thăm bạn tôi trong bệnh viện. |
nhà thươngnoun (Lugar donde la gente enferma o con heridas es tratada y cuidada por doctores y enfermeras.) No soy yo quien acaba de salir de ese hospital en Baltimore. Nhưng tôi không phải cái người vừa mới thoát khỏi nhà thương điên ở Baltimore. |
Bệnh việnnoun (instalación sanitaria donde se atiende a los enfermos) Tengo que visitar a mi amigo en el hospital. Tôi phải đi thăm bạn tôi trong bệnh viện. |
Bệnh viện
Tengo que visitar a mi amigo en el hospital. Tôi phải đi thăm bạn tôi trong bệnh viện. |
Xem thêm ví dụ
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Aquí está ella pintando un mural de las horribles últimas semanas en el hospital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
No puedo regresar al hospital. Anh không thể quay lại bệnh viện đó |
Intenté ser leal al FBI, y ahora mi papá está en el hospital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
¿Qué pasó en el hospital? Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện? |
Tenemos más de 100 traductores que cubren 63 idiomas y gastamos millones de dólares solo en nuestro pequeño hospital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
¿Por qué esperar a que llegaran al hospital para empezar a analizar? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Tres meses después de graduarme conseguí trabajo en uno de los mejores hospitales de Alagoas, Brasil. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Ya en el hospital, Lily les dice que no quiere vivir allí una vez que estén casados, ya que le parece que es un ambiente demasiado varonil. Sau khi băng bó vết thương, Lily đã nói với hai người rằng cô không hề muốn sống tại đây khi kết hôn vì đây chỉ là khu vực dành cho đàn ông. |
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Ve al hospital. Tới bệnh viện đi. |
¿ Eso quiere decir que el mismo tipo entró al hospital...Y volvió a violar a la paciente? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
Si se invierte más en autopistas, por supuesto hay menos dinero para viviendas, escuelas, hospitales, y hay también un conflicto por el espacio. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
¡ Soy un médico, estoy en una emergencia y debo ir al hospital! Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
Al mes siguiente Misae falleció, rodeada de su amorosa familia y del personal médico de otro hospital en el que comprendían y respetaban sus convicciones sinceras. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Destruyó hospitales, escuelas e iglesias. Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ |
Después hablaron acerca de llevar a cabo un tratamiento más a fondo en el hospital. Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện. |
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Este protocolo ha sido utilizados posteriormente en otros hospitales de nuestro país. Phương pháp điều trị hiện đại này đã được sử dụng ở một vài bệnh viện trên thế giới. |
¿Y los hospitales? ¿No es allí donde esperamos ver más limpieza? Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
" Esto es un hospital. " Đây là bệnh viện. |
Cuando recibía tratamiento, predicaba al personal del hospital, a otros pacientes y a quienes la visitaban. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
Como carecían de suficientes materiales, el propio Dunant organizó la compra de lo que se necesitaba y ayudó a levantar hospitales de campaña. Họ thiếu thốn dụng cụ và đồ tiếp liệu, Dunant phải tự mình tổ chức việc mua các dụng cụ cần thiết để giúp dựng lên các bệnh viện tạm thời. |
Tenemos un enfoque que, de prosperar, no hay razón para que se quede en un hospital. Chúng tôi có cách tiếp cận, mà nếu thành công, thì không có lí do gì nó phải ở trong khuôn viên bệnh viện. |
Podría haber pasado gran parte de mi vida en el último pabellón de un hospital. pero no fue así. Tôi có lẽ đã kết thúc việc mất phần lớn thời gian của cuộc đời trong buồng bệnh phía sau của một bệnh viện, nhưng đó không phải là cách mà cuộc đời tôi rẽ sang một hướng khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospital trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hospital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.