manicomio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manicomio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manicomio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manicomio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà thương điên, viện cứu tế, bệnh viện tâm thần, nơi nương náu, nơi ẩn náu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manicomio
nhà thương điên(asylum) |
viện cứu tế(asylum) |
bệnh viện tâm thần(asylum) |
nơi nương náu(asylum) |
nơi ẩn náu(asylum) |
Xem thêm ví dụ
El primer manicomio en EEUU en las afueras de Battle Creek. Viện dưỡng lão đầu tiên ở Mỹ, bên ngoài Battle Creek. |
Me enviaron a un manicomio para que me pudriera, me dejaron para que mueriera, abandonada por mi propio marido, quien rezó para que el final llegara pronto no para que se me ahorrara el dolor y la miseria để mục rữa ở đó bị bỏ rơi bởi chính người chồng của mình kẻ đã cầu nguyện tôi sẽ chết từ từ nhưng như thế hắn sẽ được trút bỏ gánh nặng là tôi và chỉ khi đó tôi mới thoát khỏi |
Un par de locos en un manicomio. Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162 |
Planean mandarla al manicomio. Họ định gửi bà ấy vào viện tâm thần. |
Los lunáticos están dirigiendo el manicomio. Lũ điên đang điều hành bệnh viện này. |
¿Por qué venir hasta aquí cuando hay otros manicomios más cercanos a Londres? Nhưng sao phải cất công đến đây trong khi có nhiều nhà thương điên khác gần Luân Đôn hơn? |
Huelga decir que la Real Academia de Ciencias declaró a este chiflado mentalmente incompetente y que fue debidamente despachado a un manicomio. Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần. |
Los pensamientos de Van Gogh regresaron varias veces a la pintura de Eugène Delacroix de Torquato Tasso en el manicomio. Những suy nghĩ của Van Gogh đã trở lại nhiều lần với bức họa của Eugène Delacroix vẽ Torquato Tasso trong nhà thương. |
Deberías estar encerrado en tu propio manicomio, Strange. Mày thuộc về nhà thương điên của riêng mày, Strange. |
Bienvenidas al puto manicomio, ¿verdad? Chào mừng đến với cái thùng rác đần đồn, phải chứ? |
Te llevarían al manicomio y te atarían con una correa, como a un perro. Người ta sẽ đem cậu vô trại người khùng và nhốt cậu lại bằng một cái vòng cổ, như một con chó vậy. |
Porque si yo me hubiese acostado con todos mis pacientes que me lo pedían, estaría ya en un manicomio, porque las mujeres te llevan al manicomio, ¿sabías? Bởi vì nếu cha phải lên giường với mọi bệnh nhân mời gọi mình thì cha đã vô nhà thương điên từ lâu rồi, bởi vì đàn bà chính là những người đưa con tới nhà thương điên, hiểu chưa? |
Tú estarás en un manicomio para siempre. Mày sẽ ở trong phòng cao su đến mãn đời. |
Papá me internaría en un manicomio por tomar en cuenta esta tontería. Cha tôi không quan tâm đến những thứ vô nghĩa này. |
A vosotros, los que vivís en Buckshaw, de vez en cuando os gusta dar una vueltecita por el manicomio, ¿no es así? “Mấy người ở Buckshaw các cô thích ghé thăm cái nhà thương điên này nhỉ? |
Y uno de nuestros gerentes más populares bromea con que, esto es lo que él ve: Google es un lugar donde los internos dirigen el manicomio." Và một trong những nhà quản lý nổi tiếng của chúng tôi đùa rằng đây là điều ông ta nói, "Google là nơi mà bệnh nhân nội trú quản lý bệnh viện tâm thần." |
Eres la única que conozco en Nueva York que no quiere matarme o internarme en un manicomio. Cô là người duy nhất tôi biết New York người mà không cố giết hoặc nhét tôi vào bệnh viện tâm thần. |
Luego, Charrière fingió locura (teniendo algunos típicos síntomas mostrados por algunos locos reales), en un intento de fuga de la isla manicomio, que era muy poco resguardada. Sau đó, Charrière giả điên (đã được xác định có các dấu hiệu đặc trưng được thể hiện bởi những ca bị điên như vậy) trong một nỗ lực trốn khỏi bệnh viện tâm thần trên đảo, nơi không bị canh gác chặt chẽ. |
¡ Es un manicomio! Đây là trại thương điên! |
Google es un lugar donde los internos dirigen el manicomio. " " Google là nơi mà bệnh nhân nội trú quản lý bệnh viện tâm thần. " |
Van Gogh seguiría pintando el cielo nocturno con inspiración pero tal vez no desde la azotea de su manicomio. Van Gogh vẫn sẽ vẽ được một bức tranh bầu trời đêm đầy cảm hứng, nhưng chỉ có lẽ không phải là từ bệnh viện tâm thần. |
Un manicomio. Nhà ngục thì có. |
Tomé muchas pastillas para dormir, y tras el tratamiento, ellos dijeron: "Nos encantaría que fueras nuestro huésped en el manicomio". Tôi đã uống quá nhiều thuốc ngủ, và sau khi điều trị cho tôi, họ phản ứng kiểu: "Này, thật vui có ông là khách quen của khoa." |
Pasó treinta días en el manicomio, según recuerdo. Hắn ở trong tổ chim cúc cu 30 ngày, nếu tôi nhớ đúng. |
Donde nos diferenciamos de otros manicomios es en el estado social de nuestros pacientes. Nhưng điểm khác ở chỗ chúng tôi chính là địa vị xã hội của các bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manicomio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manicomio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.