estancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estancia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khổ thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estancia
Khổ thơnoun (estrofa formada por más de seis versos endecasílabos y heptasílabos con rima consonante) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué hicieron los israelitas durante la estancia de Moisés en el monte Sinaí, y cuáles fueron las consecuencias? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Durante su estancia en las Filipinas aprende a volar, aunque nunca fue calificado como piloto militar. Ông cũng học bay mặc dù ông chưa bao giờ được xếp loại là một phi công quân sự. |
Creo que he llegado a la puerta de la primera estancia de contención. ( Justin ) Tôi nghĩ tôi đã tới cánh cửa.. để tới chốt chặn thứ nhất, bác sĩ Weir. |
O lo uno o lo otro fue escrita principalmente durante la estancia de Kierkegaard en Berlín y acabada en el otoño de 1842. Either – Or hình thành trong lúc Kierkegaard lưu trú ở Berlin, được hoàn tất vào mùa thu năm 1842. |
Durante su estancia en el Reino Unido, Juliette trabajó como dirigente de las Muchachas Guías para grupos que organizó en Escocia y Londres. Trong lúc ở Vương quốc Anh, Juliette làm một huynh trưởng Nữ Hướng đạo cho các đoàn nữ bà tổ chức tại Scotland và London. |
A menos que contemos con quedarnos bajo tierra durante nuestra estancia en cada uno de estos nuevos planetas, tenemos que encontrar mejores maneras de protegernos sin necesidad de recurrir a llevar una armadura que pese casi lo mismo que nuestro propio peso corporal, o la necesidad de ocultarnos detrás de una pared de plomo. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Admiraba a ambos profundamente y, durante su estancia en Basilea, fue un asiduo invitado en la casa de los Wagner en Tribschen. Nietzsche khâm phục cả hai người, và trong suốt thời gian tại Basel ông thường xuyên ghé thăm nhà của Wagner ở Tribschen trong bang Lucerne. |
Los días de su estancia no varían. Số ngày của ngài không thay đổi. |
Alargaré mi estancia en Roma. Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome. |
Pasó siete años con el club antes de terminar su carrera con breves estancias en el Chornomorets Odessa y el Shakhtar Donetsk. Ông đã dành bảy năm thi đấu cho câu lạc bộ trước khi kết thúc sự nghiệp của mình với các khoảng thời gian thi đấu ngắn tại Chornomorets Odessa, và Shakhtar Donetsk. |
Ella nos cuenta lo siguiente de su larga estancia en el hospital: “Me asustaban la mayoría de las pruebas, sobre todo cuando trataban de repetir lo que me había sucedido: la fibrilación y el paro cardíaco”. Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
Que tenga una linda estancia. Một ngày vui vẻ nhé. |
Durante su estancia en dicha ciudad, compuso dos obras más para los Ballets Rusos: Petrushka (1911) y La consagración de la primavera (1913). Trong thời gian này, Stravinsky đã sáng tác thêm hai tác phẩm nữa cho đoàn Ballets Russes: Petrushka (1911) và Nghi lễ mùa xuân (1913). |
¡ Por orden del Triunvirato durante su estancia aquí todo insulto a los judíos y a su único Dios, deberá mantenerse en un apropiado punto mínimo! Theo lệnh của Chế độ tam hùng, trong thời gian ngài lưu lại đây, những lời nhạo báng người Do thái và Đức chúa của họ sẽ bị giảm thiểu thích đáng. |
El clic es la moderna fanfarria triunfal que nos avanza en la vida y anuncia nuestra entrada en todas las estancias oscuras. Tiếng lách cách là hình ảnh mới của tiếng kèn khải hoàn tiếp diễn trong đời sống của chúng ta, thông báo quyền bước vào của chúng ta vào mọi căn phòng không ánh sáng. |
It - lo que sucede en Rusia estancias en Rusia. Nó... những gì xảy ra ở Nga thì sẽ ở lại Nga. |
Durante su estancia, trabajó con el poeta bielorruso Vintsent Dunin-Martsinkyevich y creó la ópera Sielanka (Campesina). Trong thời gian sống tại đây, ông đã làm việc cùng nhà thơ Belarus Vincent Dunin-Marcinkevich và sáng tác vở opera Sialianka (Người phụ nữ nông dân). |
Y gracias a los valiosos regalos de los astrólogos, la familia dispone de los recursos que podrían ayudarles durante su estancia en el extranjero. Vì các chiêm tinh gia ngoại giáo đã dâng những món quà quý giá nên giờ đây họ có một số của cải để sinh sống trong thời gian tạm trú nơi xứ người. |
En las estrategias de puja de CPC, puedes ajustar la puja por factores como el tipo de dispositivo, la ubicación del viajero o la duración de la estancia. Đối với chiến lược giá thầu CPC, bạn có thể điều chỉnh giá thầu của mình theo các yếu tố như loại thiết bị, vị trí của khách du lịch, thời gian lưu trú và các yếu tố khác. |
Es para entrar en la segunda estancia... sin afectar a los campos magnéticos. 'Nó dẫn tới chốt chặn thứ 2'mà không làm ảnh hưởng đến vùng từ tính.' |
Ya que su estancia en Grecia iba a ser breve, se programaron tres estudios a la semana, y terminó el libro Vivir para siempre en solo diez semanas. Vì họ sẽ không còn ở lại Hy Lạp được bao lâu, nên chị Nhân-chứng sắp đặt học ba lần mỗi tuần với bà, và chỉ trong vòng mười tuần lễ thì bà đã học xong cuốn sách Sống đời đời. |
Y había pasado dos estancias vacacionales preciosas en la cárcel. Và tôi đã từng ngồi tù 2 lần. |
Sin embargo, con excepción de dos incidentes extraños, las circunstancias de su estancia hasta el extraordinario día de la fiesta del club puede ser pasado por alto muy superficialmente. Tuy nhiên, ngoại trừ hai sự cố kỳ lạ, các trường hợp lưu trú của mình cho đến khi ngày đặc biệt của lễ hội câu lạc bộ có thể được thông qua rất cursorily. |
No obstante, hacia el final de su estancia, Layard descubrió una cámara muy bien conservada. Tuy nhiên, vào thời gian cuối cùng của cuộc khảo cổ, Layard tìm thấy một phòng ở trong tình trạng tốt khác thường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.