hostelero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hostelero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hostelero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hostelero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ quán trọ, chủ khách sạn, máy chủ, chủ quán, Vật chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hostelero
chủ quán trọ(host) |
chủ khách sạn(hotelier) |
máy chủ(host) |
chủ quán(publican) |
Vật chủ(host) |
Xem thêm ví dụ
El hostelero había contado con once días de enfermedad, a escudo por día; pero había contado con ello sin su viajero. Chủ quán đã tính theo mười một ngày bệnh, với giá một đồng vàng một ngày, nhưng tính vắng mặt khách trọ. |
Con la tercera mayor densidad de población por metro cuadrado del mundo y sirviendo a una población de 7 millones, Hong Kong alberga una industria hostelera muy competitiva. Với mật độ dân số trên mỗi km2 dày đặc thứ ba trên thế giới và phục vụ dân số 7.000.000 người, Hồng Kông có tới một ngành nhà hàng với độ cạnh tranh khốc liệt. |
- Sí, completamente sano y salvo, mi querido hostelero, y soy yo quien os pregunta qué ha pasado con nuestro joven - Phải, hoàn toàn vô sự, ông chủ quán thân mến ạ và chính tôi đang muốn hỏi ông chàng trai trẻ của chúng ta ra sao rồi? |
—Sí, sí, sí —dijo el hostelero. — Phải đấy, Át-vút ạ, — Grây nói. |
El hostelero sintió un sudor frío correr a lo largo de su espina. – ¿Cómo que si queda? Gã chủ quán cảm thấy một dòng mồ hôi lạnh chạy dọc xương sống. - Sao, nếu như còn rượu ư? |
—Sí, completamente sano y salvo, mi querido hostelero, y soy yo quien os pregunta qué ha pasado con nuestro joven. - Phải, hoàn toàn vô sự, ông chủ quán thân mến ạ và chính tôi đang muốn hỏi ông chàng trai trẻ của chúng ta ra sao rồi? |
–No. – ¿El hostelero no os ha dicho nada? - Không. - Chủ quán không nói gì với cậu à? |
–Si no es vuestro -dijo D'Artagnan-, es de vuestro hostelero. – ¿Nuestro hostelero? - Không. - Nếu không phải các anh - D' Artagnan nói - thì là chủ quán của các anh. - Chủ quán của bọn mình? |
-dijo volviéndose al ruido de la puerta que se abrió y dirigiéndose al hostelero que venía a informarse sobre su salud Hắn quay lại khi nghe tiếng cửa mở, hỏi chủ quán vừa bước vào thăm sức khỏe của hắn |
Hostelero, me parece que por lo menos yo solo me he bebido ciento cincuenta botellas. – ¡Misericordia! Riêng phần tôi, ít nhất cũng phải uống đến một trăm năm chục chai đấy. - Khốn nạn thân tôi! |
–Luego he pagado seis al hostelero. – ¡Qué animal de hostelero! - À đúng, tôi nhớ ra rồi. - Rồi tôi trả sáu đồng cho chủ quán. - Cái tên chủ quán chó má ấy ư! |
- Luego he pagado seis al hostelero - Rồi tôi trả sáu đồng cho chủ quán |
- Ven entonces -dijo D'Artagnan-; tienes razón: la cara del hostelero no me gusta, es demasiado graciosa - D' Artagnan nói - Anh có lý đấy, cái bộ mặt lão chủ quán làm ta không ưa, trông thớ lợ quá. |
Beale encomendó una caja que contenía los textos cifrados a un hostelero local Robert Morriss y entonces desapareció, para nunca ser vuelto a ver. Beale giao hộp chứa các bản mã cho một chủ quán trọ địa phương tên Robert Morriss và sau đó biến mất, không bao giờ được nhìn thấy một lần nữa. |
—Os digo esto, mi señor —prosiguió el hostelero—, para que toméis precauciones. - Thưa tôn ông, tôi nói với ngài điều đó - Chủ quán nói tiếp - là để ngài đề phòng |
Y yo solo soy un hostelero trabajador. Còn tôi là chủ quán trọ bận rộn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hostelero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hostelero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.