cama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cama trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giường, Giường, 床. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cama
giườngnoun (Un mueble, hecho para que una persona duerma en él.) No creo que podría verte con Michael en la cama. Tôi nghĩ tôi không thể nhìn cô và Michael trên giường cùng nhau. |
Giườngnoun Tu cama está en el rincón, allá. Giường của cháu ở trong góc, đằng kia. |
床noun |
Xem thêm ví dụ
Vete a la cama, y el resto, por necesidad tienes. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Pregunte a los alumnos a cuántos de ellos hubo que “llamarlos” más de una vez para que salieran de la cama. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Los días con estos excelentes caballeros es para lo que me levanto de la cama. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Tuve un embarazo muy difícil porque tuve que quedarme en cama unos ocho meses. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Los tratamientos, las cirugías y finalmente el estar confinada en cama fueron algunas de sus pruebas. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
¿Una cama de bronceado y unos catálogos de Victoria's Secret? Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Estoy en el medio de salir de la cama. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Consideren esta frase: "Cuando Gregorio Samsa despertó aquella mañana luego de un agitado sueño, se encontró en su cama convertido en un insecto monstruoso". Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
¿El que está bajo la cama? Cái ở dưới gầm giường hả? |
La llevaremos a tu cama. Tụi anh sẽ mang nó tới giường em |
Ven a la cama. đi ngủ đi. |
Un denominador común de las familias saludables es que “nadie se va a la cama enojado con nadie”, escribió la autora del estudio.6 Hace ya más de mil novecientos años, la Biblia aconsejaba: “Estén airados, y, no obstante, no pequen; que no se ponga el sol estando ustedes en estado provocado”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Yo era uno de los tantos jovencitos que dejaba las cómodas tiendas o carpas y hallaba el modo de construir un refugio y preparaba una cama primitiva de los materiales naturales que podíamos hallar. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
No creo que podría verte con Michael en la cama. Tôi nghĩ tôi không thể nhìn cô và Michael trên giường cùng nhau. |
Me sentí gozosa al pensar que sabía que estaba aquí; pero cuando se detuvo ante la otra cama, me entristecí y me di cuenta de que no había venido a verme a mí’. Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’ |
Incluso, en ciertos momentos de completo agotamiento, había deseado echarme en esa cama y dormirme. Trong những giây phút kiệt sức, mệt mỏi, tôi thậm chí đã khao khát được nằm trên chiếc giường này và ngủ. |
Su esposa dormía en la cama. Vợ anh ấy đang say giấc. |
De acuerdo, pero quédate en cama. nhưng ở lại giường nhé. |
Una persona enferma en cama tiene la capacidad de infectar a decenas o centenas de otros individuos. Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác. |
Lo único que en realidad necesitamos es una buena cama, una mesa y poco más. Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác. |
Y este es Einstein en la cama. Và đây là Einstein lúc lên giường. |
Te tendían la cama. Họ dọn giường cho chị. |
A menudo, el único alojamiento que conseguíamos era un cuartito sin ventanas con un solo mueble: la cama. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
No puedo dormir con otra persona en la cama. Tôi không thể ngủ được với một người khác trên giường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.