hostelería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hostelería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hostelería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hostelería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay lui, mến khách, sự khôi phục, tiếp rước ân cần, khách sạn sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hostelería
quay lui
|
mến khách(hospitality) |
sự khôi phục
|
tiếp rước ân cần(hospitality) |
khách sạn sang
|
Xem thêm ví dụ
Cuando recibió el llamamiento, era director administrativo de una de las mesas directivas de una compañía que se encarga de la distribución de alimentos a cadenas de supermercados y de hostelería. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
No pueden ir y trabajar en el negocio de hostelería local porque no hay una en su comunidad. Họ không thể đi làm việc trong ngành kinh doanh khách sạn địa phương vì trong cộng đồng của họ không có ngành đó. |
En 1960, después de terminar mis estudios en la escuela de hostelería, volví a casa para ayudar a mi familia a conocer lo que yo había aprendido en la Biblia. Năm 1960, sau khi kết thúc khóa học khách sạn, tôi về quê để cố gắng giúp người thân tìm hiểu sự thật Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hostelería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hostelería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.