beard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beard trong Tiếng Anh.

Từ beard trong Tiếng Anh có các nghĩa là râu, 鬍, ngạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beard

râu

noun (facial hair)

Can I touch your beard?
Tôi có thể sờ râu của ông được không?

noun (facial hair)

ngạnh

verb

Xem thêm ví dụ

And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Will your beard be with us all night?
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không?
A beard doesn't suit you.
Râu không hợp với ông.
Hey, you got crumbs in your beard.
Ê, râu mày dính vụn bánh kìa.
Beard whiskers?
Có râu có ria?
Hatshepsut assumed all of the regalia and symbols of the pharaonic office in official representations: the Khat head cloth, topped with the uraeus, the traditional false beard, and shendyt kilt.
Hatshepsut đã nắm mọi biểu trưng y phục và biểu tượng của chức vụ pharaon một cách chính thức: mũ Khat đội đầu, với đỉnh là uraeus, bộ râu giả truyền thống, và váy shendyt.
Can I touch your beard?
Tôi có thể sờ râu của ông được không?
Polypogon monspeliensis, commonly known as annual beard-grass or annual rabbitsfoot grass, is a species of grass.
Polypogon monspeliensis, trong tiếng Anh gọi là annual beard-grass hay annual rabbitsfoot grass, là một loài cỏ.
When he opens his eyes again, he is surprised to find that his dog is gone, his rifle has rusted, and he now has a long beard.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Male Rastafarians wear beards in conformity with injunctions given in the Bible, such as Leviticus 21:5, which reads "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh."
Nam giới Rasta để râu cho phù hợp với các mệnh lệnh cấm đã được đưa ra trong Kinh Thánh, như đoạn Sách Lêvi 21:5 "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh."
Excess testosterone evidenced by the beard may indicate mild immunosuppression, which may support spermatogenesis.
Lượng testosterone dư thừa từ bộ râu có thể là dấu hiệu miễn dịch ức chế nhẹ, có thể hỗ trợ Spermatogenesis.
Red Beard premiered in April 1965, becoming the year's highest-grossing Japanese production and the third (and last) Kurosawa film to top the prestigious Kinema Jumpo yearly critics poll.
Râu đỏ ra mắt vào tháng 4 năm 1965, trở thành phim có doanh thu cao nhất năm của Nhật Bản và là phim thứ ba (và cuối cùng) của Kurosawa đứng đầu cuộc thăm dò dư luận hằng năm của Kinema Jumpo.
Maybe there's something very gentle under that beard of yours.
Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông.
Wow, so, uh, under the liberal beard lives an uptight bourgeois prick.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
It has a beard.
Đây có một người có râu.
And that mangy beard.
bộ râu xơ xác đó.
In the first place, you must let your beard grow long and not shave.
"""Trước tiên, bạn phải để râu mọc dài không được cạo."
One of the first evidences of his change was that he cut short his long hair and shaved off his straggly beard.
Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm.
Sikhs also refrain from cutting their hair and beards out of respect for the God-given form.
Người Sikh cũng kiềm chế cắt tóc và bộ râu để giữ sự tôn trọng hình thái Thiên Chúa đã ban cho.
the bearded doctor questioned.
ông bác sĩ cao gầy có râu hỏi tôi.
Hair on the neck is not considered a part of the beard and can be removed.
Tóc trên cổ không được coi là một bộ phận của bộ râu và có thể được cạo.
We're gonna make fun of you until you shave the beard.
Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu.
And the beard on his chin was as white as the snow;
bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;
When such oil was poured on Aaron’s head, it flowed down his beard and ran to the collar of his garment.
Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông.
Chubby and bearded?
Béo quay và đầy râu ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới beard

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.