he trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ he trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ he trong Tiếng Anh.
Từ he trong Tiếng Anh có các nghĩa là nó, anh ấy, hắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ he
nópronoun (personal pronoun "he") As he often tells lies, nobody believes him. Khi nó thường xuyên nói dối, không ai sẽ tin nó. |
anh ấypronounnoun (personal pronoun "he") He's very shy. He says he wants to see you. Anh ấy rất ngượng. Anh ấy nói anh ấy muốn gặp bạn. |
hắnpronoun (personal pronoun "he") Do you know what he did? Anh có biết hắn đã làm gì không? |
Xem thêm ví dụ
Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.” Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
He heard a very different story. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
There were moments when he would actually space out for seconds at a time. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
He argued that to do so would be seen as a concession to the Italians. Ông lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý. |
He returned to Chepo during the 2015 Clausura. Anh trở lại Chepo tại Clausura 2015. |
He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012. Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4. |
90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
He can even see me from there? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
He needs boundaries and a strong hand. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
After all, he did say " please. " Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
He was our responsibility. Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
The Bible states: “Throw your burden upon Jehovah himself, and he himself will sustain you. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar. Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar. |
He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Now he has only six. Bây giờ chỉ còn sáu. |
Angelo Scarpulla started his theological studies in his native Italy when he was 10. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
That is the face he makes. Đó là gương mặt của anh ta. |
At the age of 23, he joined the society of Katipunan, a movement which sought the independence of the Philippines from Spanish colonial rule and started the Philippine Revolution. Năm 23 tuổi, ông gia nhập tổ chức Katipunan, một tổ chức đòi độc lập cho Philippines khỏi chế độ thuộc địa Tây Ban Nha và bắt đầu cuộc Cách mạng Philippines. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ he trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới he
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.