hay fever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hay fever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hay fever trong Tiếng Anh.
Từ hay fever trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh sốt mùa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hay fever
bệnh sốt mùa hènoun |
Xem thêm ví dụ
I got hay fever too. Tôi còn bị dị ứng nữa. |
* For people who suffer from hay fever, this proliferation of pollen results in great discomfort. * Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở. |
There is no cure for hay fever , but there are ways to help control the symptoms . Không có thuốc chữa viêm mũi dị ứng , nhưng có thể làm giảm các triệu chứng của nó . |
Seasonal allergies , sometimes called hay fever , are not an infection , but a reaction to microscopic particles like pollen . Dị ứng mùa , đôi khi cũng được gọi là viêm mũi dị ứng , không phải là một bệnh nhiễm trùng , mà là một phản ứng với các hạt li ti như phấn hoa . |
Why Do So Many Suffer From Hay Fever? Tại sao nhiều người bị viêm mũi dị ứng? |
I'm getting hay fever. Tôi sắp bị dị ứng hoa đây. |
"AAAAI – rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection". Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. ^ “AAAAI - rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection”. |
But if these symptoms afflict you when you are around pollen, you may well be suffering from hay fever. Nhưng nếu những triệu chứng này xuất hiện khi xung quanh bạn có phấn hoa, rất có thể bạn bị viêm mũi dị ứng. |
“Hay fever is nothing more than an exaggerated reaction of our body toward a substance it considers harmful,” reports the magazine Mujer de Hoy. “Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy. |
The research helped elucidate hay fever, asthma and other allergic reactions to foreign substances and explained some previously not understood cases of intoxication and sudden death. Công trình nghiên cứu này đã giúp làm sáng tỏ bệnh hay fever, bệnh hen suyễn cùng các phản xạ dị ứng khác đối với các vật thể xa lạ, và đã giải thích một vài trường hợp ngộ độc và chết bất thình lình mà trước đây chưa hiểu rõ. |
Hay fever? Sốt mùa hè à? |
He believed that the symptoms were caused by freshly cut hay, so the condition was called hay fever. Ông nghĩ rằng rơm rạ chính là thủ phạm, vì vậy loại dị ứng này vẫn được gọi theo tiếng Anh là “hay fever”. |
The number of people whose condition is diagnosed as hay fever keeps rising every year. Mỗi năm, số người được chẩn đoán bị viêm mũi dị ứng ngày càng tăng. |
That could be any child who's got a cold, glue ear, an ear infection, even hay fever. Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
Antihistamines are generally taken for allergies , hay fever and common cold symptoms , in brand name medication such as Benadryl . Thuốc kháng histamine thông thường được sử dụng chống dị ứng , viêm mũi dị ứng và các triệu chứng cảm lạnh , có trong thương hiệu thuốc như là Benadryl . |
* If you have hay fever , eczema , or other skin or respiratory allergies , your dandruff may be caused in part by an allergic reaction . * Nếu bạn bị viêm mũi dị ứng , chàm , hay các chứng dị ứng da hay dị ứng hô hấp khác , có lẽ chứng gàu của bạn một phần là do dị ứng . |
With the right diagnosis and treatment, it is possible to control and reduce both the frequency and intensity of hay fever’s irritating symptoms. Việc chẩn đoán và điều trị đúng có thể giúp kiểm soát, giảm bớt mức độ và cường độ của các triệu chứng gây khó chịu do viêm mũi dị ứng. |
The pollen of many genera of Cupressaceae is allergenic, causing major hay fever problems in areas where they are abundant, most notably by Cryptomeria japonica (sugi) pollen in Japan. Phấn của nhiều chi trong họ Cupressaceae là các nguồn dị ứng nguyên, gây ra các vấn đề sốt cỏ khô chính trong các khu vực mà chúng là phổ biến, đáng chú ý nhất là liễu sam tại Nhật Bản. |
Allergic rhinitis or hay fever may follow when an allergen such as pollen, dust, or Balsam of Peru is inhaled by an individual with a sensitized immune system, triggering antibody production. Bài chi tiết: Viêm mũi dị ứng Bệnh viêm mũi dị ứng hoặc sốt cỏ khô có thể xảy ra khi một vật gây dị ứng như phấn hoa, bụi hoặc Balsam Peru hít vào bởi một cá nhân có hệ miễn dịch nhạy cảm, gây ra việc sản sinh kháng thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hay fever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hay fever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.