hazy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hazy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hazy trong Tiếng Anh.
Từ hazy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lờ mờ, mù sương, chếnh choáng say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hazy
lờ mờadjective |
mù sươngadjective |
chếnh choáng sayadjective |
Xem thêm ví dụ
One thing is certain: There is a vast difference between the hazy or sensational predictions of modern-day soothsayers and the clear, sober, and specific prophecies of the Bible. Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay. |
If the lower air had not been a little hazy with a glitter of blowing snow, they could have seen perhaps twenty miles. Nếu không có một lớp sa mù nhỏ do tuyết bị gió thổi bay lấp lóa thì họ có thể nhìn xa tới hai mươi dặm. |
12 For now we see in hazy outline* by means of a metal mirror, but then it will be face-to-face. 12 Hiện nay chúng ta chỉ thấy những đường nét mờ ảo qua cái gương kim loại, nhưng rồi sẽ thấy như mặt đối mặt. |
By the time this air reaches El Salvador, it is dry, hot, and hazy. Vào thời điểm không khí này đến El Salvador, nó khô, nóng và mù mịt. |
Moreover, the comet being magnified much beyond what its light would admit of, appeared hazy and ill-defined with these great powers, while the stars preserved that lustre and distinctness which from many thousand observations I knew they would retain. Hơn nữa, qua kính thiên văn sao chổi có độ sáng phóng đại nhiều hơn so với lượng ánh sáng mà nó có thể phát ra, nó hiện lên mờ và không rõ với những độ phóng đại lớn này, trong khi đối với những ngôi sao nó vẫn sáng rõ và khác biệt và từ hàng nghìn lần quan sát tôi biết nó vẫn không đổi. |
(Romans 16:25, 26) Besides being given supernatural visions and revelations, the apostle Paul also saw certain aspects of God’s purpose in “hazy outline,” or literally, “obscure expression.” (Rô-ma 16:25, 26) Ngoài việc được ban cho những sự hiện thấy siêu nhiên và những điều thiên khải, sứ đồ Phao-lô cũng thấy được vài khía cạnh của ý định Đức Chúa Trời một “cách mập-mờ”, hoặc nghĩa đen là “cách không rõ ràng”. |
... Gradually, things that before seemed hazy, dark, and remote become clear, bright, and familiar to us” (“Receiving a Testimony of Light and Truth,” 22). ... Dần dần, những sự việc dường như từng mơ hồ, tối tăm, và xa xôi thì nay trở nên rõ ràng, rực rỡ, và quen thuộc với chúng ta” (“Nhận Được một Chứng Ngôn về Ánh Sáng và Lẽ Thật,” 22). |
This means that we must not be content with knowing just the basic teachings of the Bible or having just hazy or partial knowledge of the truth. Điều này có nghĩa là chúng ta không nên thỏa mãn với sự hiểu biết về những dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh hoặc chỉ hiểu biết lờ mờ hay một phần của lẽ thật. |
I'm hazy on that. Vụ đó tôi còn mơ hồ. |
4 Many people seem to have a hazy idea of what integrity is. 4 Trung kiên có nghĩa cơ bản là giữ lòng trung thành cho đến cùng, không gì lay chuyển được. |
Our previous knowledge might even seem foolish to us because what once was so clear has again become blurred, hazy, and distant. Sự hiểu biết trước đây của chúng ta còn có thể dường như điên rồ đối với chúng ta vì điều đã từng rất rõ ràng đã một lần nữa trở nên mờ nhạt, mơ hồ và xa xôi. |
Some of the themes and scenery imply drug addiction, like the hazy affects, the forest filled with mushrooms and hallucinations of spiders and snakes. Một vài cảnh và phông nền xuất hiện do tác dụng của ma tuý, cánh rừng đầy nấm và ảo giác về nhện và rắn. |
The apostle Paul told first-century fellow believers: “At present we see in hazy outline by means of a metal mirror.” Sứ đồ Phao-lô nói với anh em đồng đức tin vào thế kỷ thứ nhất: “Ngày nay chúng ta xem như trong một cái gương [“bằng kim loại”, NW], cách mập-mờ”. |
Well, where I get hazy is where the cleaning woman shows up the following morning and finds your wife in bed with her lover, riddled with.38 caliber bullets. Điều mập mờ là khi bà quét dọn đến làm vào buổi sáng hôm sau đã tìm thấy xác vợ ông và người tình trên giường với nhiều viên đạn cỡ 38. |
It was a very hazy day. Đó là một ngày rất mơ hồ. |
The apostle Paul wrote to fellow believers: “At present we see in hazy outline by means of a metal mirror.” Sứ đồ Phao-lô đã viết cho anh em đồng đức tin: “Ngày nay chúng ta xem như trong một cái gương [“bằng kim loại”, NW], cách mập-mờ”. |
It was this hazy tangle from tree to tree which made it all look so mysterious. Đó là mớ mờ từ cây này sang cây làm cho nó trông quá bí ẩn. |
So the Major League Baseball rules are a little bit hazy, but — (Laughter) — under rule 6.02 and 5.09, I think that in this situation, the batter would be considered hit by pitch and would be eligible to take first base, if it still existed. Vì vậy, các quy tắc của Liên đoàn bóng chày có một chút mơ hồ, nhưng - (Cười lớn) - dưới luật 6.02 và 5.09, tôi nghĩ là trong trường hợp này, người đập bóng có thể được xem như bị ném trúng người, và sẽ đủ điều kiện để đến điểm mốc đầu tiên, nếu nó vẫn còn tồn tại. |
More specifically, the term stratus is used to describe flat, hazy, featureless clouds of low altitude varying in color from dark gray to nearly white. Một cách cụ thể hơn, thuật ngữ mây tầng được dùng để chỉ các dạng mây dẹt, không có đặc trưng để phân biệt ở các cao độ nhỏ, với màu sắc dao động trong khoảng từ xám sẫm tới gần như trắng. |
Beyond it, to the west, are the hazy hills of the Congo, where chimpanzees are still taken for bush meat. Xa hơn, về phía tây, là những ngọn đồi Congo ẩn hiện, nơi những con tinh tinh vẫn bị giết để lấy thịt. |
This haziness is the result of crazing, where fibrils are formed within the material in regions of high hydrostatic stress. Sự không rõ ràng này là do sự nứt vỡ, trong đó các sợi hình thành bên trong vật liệu ở những vùng có ứng suất tĩnh (hydrostatic stress) cao. |
However, the time to reveal the meaning of those prophecies had not yet come, and in general, the explanation offered in that volume of Studies in the Scriptures was hazy. Tuy nhiên, thời điểm để tiết lộ ý nghĩa những lời tiên tri đó chưa đến, và nói chung, lời giải thích nêu ra trong tập đó của bộ Studies in the Scriptures rất mơ hồ. |
Newsweek magazine declared 1984 "The Year of the Yuppie", characterizing the salary range, occupations, and politics of "yuppies" as "demographically hazy". Tạp chí Newsweek đã tuyên bố năm 1984 là “Năm của Yuppie”, với mô tả chi tiết mức lương, các loại nghề nghiệp, và quan điểm chính trị về những người “yuppie” là “dân chủ mơ hồ”. |
It's still kind of hazy. Vẫn còn hơi choáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hazy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hazy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.