hay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hay trong Tiếng Anh.
Từ hay trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỏ khô, cắt cỏ cho thú vật, cho ăn cỏ khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hay
cỏ khônoun (grass cut and dried for use as animal fodder) He was then placed in a barn and filled with hay . Nó được đặt trong chuồng bò , và phủ lên trên bằng một lớp cỏ khô . |
cắt cỏ cho thú vậtverb (to cut green plants for fodder) |
cho ăn cỏ khôverb |
Xem thêm ví dụ
The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier. Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn. |
Hai, hai! Này, này! |
Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”), and Ho Van Hai (Dr. Ho Hai). Gần đây, anh bắt đầu hát về các chủ đề xã hội và nhân quyền và bi kịch của các tù nhân chính trị như Trần Huỳnh Duy Thức, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (Mẹ Nấm) và Hồ Văn Hải (Bác sĩ Hồ Hải). |
For example, hoof diseases and hay allergies are more common in Koniks raised in barns than in reserves. Ví dụ, các bệnh về móng và dị ứng cỏ khô phổ biến hơn ở ngựa Konik nuôi trong chuồng hơn là ngựa ở các khu dự trữ sinh thái. |
According to a 2013 report, Supercell earned $30 million a month from Hay Day and Clash of Clans, another game made by Supercell. Theo báo cáo năm 2013, Supercell thu về 30 triệu đô la mỗi tháng từ trò chơi này và Clash of Clans và một số trò chơi khác của Supercell. |
Renamed USS Dukes County (LST-735) 1 July 1955, the ship was subsequently decommissioned (date unknown) and leased to the Republic of China (Taiwan) in May 1957 and again renamed Chung Hai (LST-219). Được đổi tên thành 'USS' 'Dukes County' (LST-735) 1 tháng 7 năm 1955, con tàu đã bị loại biên chế (ngày chưa biết) và được cho Trung Hoa Dân Quốc thuê (Đài Loan vào tháng 5 năm 1957 và đổi tên thành ROCS Chung Hai (LST-219). |
Although elated at the prospect, she shed a tear or two as she thought of the hay loader that wouldn’t be bought. Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được. |
Coach: Michel Clarque Coach: Harrison Kamake Coach: Patrice Flaccadori Coach: Rocky Neveserveth Coach: Shalen Lal Coach: Danny Hay Coach: Desmond Faaiuaso Coach: Marlon Houkarawa "Group A ready for action | Oceania Football Confederation". Huấn luyện viên: Michel Clarque Huấn luyện viên: Harrison Kamake Huấn luyện viên: Patrice Flaccadori Huấn luyện viên: Rocky Neveserveth Huấn luyện viên: Shalen Lal Huấn luyện viên: Danny Hay Huấn luyện viên: Desmond Faaiuaso Huấn luyện viên: Marlon Houkarawa ^ “Group A ready for action | Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương”. |
In the winter 2015–2016, extreme temperatures were again recorded and the previous summer's drought lead to insufficient hay fodder reserves for many herders which is creating another ongoing loss of livestock. Vào mùa đông 2015–2016, nhiệt độ lạnh khắc nghiệt đã được ghi nhận lại và hạn hán vào mùa hè trước đó đã dẫn đến lượng dự trữ thức ăn thiếu thốn với nhiều người chăn nuôi đang tạo ra một sự mất mát liên tục trong chăn nuôi. |
However, American paleoanthropologist Ian Tattersall noted in 1982 that the name resembles the Malagasy name "hai hai" or "hay hay", which is used around the island. Tuy nhiên, nhà cổ nhân loại học người Mỹ Ian Tattersall ghi nhận vào năm 1982 rằng cái tên này làm liên tưởng đến từ "hai hai" hoặc "hay hay" trong tiếng Malagasy. |
Mr Quimby, we need 200 bales of hay delivered to the main road by noon. Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa. |
In 2009, the group awarded Nguyen Van Hai its Hellman-Hammett Award "for writers who have suffered persecution as a result of their writings". Năm 2009, tổ chức này đã trao tặng Nguyễn Văn Hải giải Hellman/Hammett "cho các nhà văn đã bị bách hại vì những bài viết của họ". |
Vietnam has become more tolerant and inclusive,” said Nguyen Hai Yen, project manager of ICS (Instruct, Connect and Service), the Vietnamese organization striving for equal rights for LGBT people, based in Ho Chi Minh City. Việt Nam đã trở thành một quốc gia bao dung và hòa đồng hơn,” Nguyễn Hải Yến, giám đốc dự án trung tâm ICS (Hướng dẫn, Kết nối và Phục vụ) ở Thành phố Hồ Chí Minh, một tổ chức vận động cho quyền bình đẳng đối với những người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) phát biểu. |
We'll put packs on our backs Stuffed full of timothy hay Ta sẽ mang những cái túi trên lưng Chất đầy cỏ đuôi mèo |
The university also owns an additional 18,000 acres (73 km2) in cities across the state that it operates as Agricultural Experiment Stations in research centers in Hays, Garden City, Colby, and Parsons. Trường cũng sở hữu hơn 18,000 mẫu Anh (73 km2) được sử dụng làm cơ sở Thực hành Nông nghiệp cho các trung tâm nghiên cứu đặt tại Hays, Garden City, Colby và Parsons. |
She gave birth and they placed the baby in the hay in the feed box that was made from the first tree . Người vợ đã đến kỳ sinh nở và họ đã đặt con nằm trên lớp cỏ khô trong máng làm từ gỗ của cây cổ thụ thứ nhất . |
There was hay and still some wheat and potatoes, and while the stormwinds blew Pa was safe at home. Đã có cỏ khô, lại vẫn còn một ít bắp và khoai tây và trong lúc bão nổi lên thì bố đã bình yên ở nhà. |
And to give you a simple example here as to what we actually fed these customers, there's a bale of hay there and some crab apples. Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại. |
I am not some bumpkin from the country, with hay in my brains! Mẹ không phải con bé quê mùa tới từ nông thôn, đội cỏ trên đầu! |
Downtown Beijing has several lakes called hai or sea. Khu nội thị Bắc Kinh có một vài hồ được gọi là hải. |
“Hay fever is nothing more than an exaggerated reaction of our body toward a substance it considers harmful,” reports the magazine Mujer de Hoy. “Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy. |
The larvae feed on dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw and decaying manure. Ấu trùng ăn dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw và decaying manure. |
In April 2014 she was named on the Hay Festival's Africa39 list of 39 Sub-Saharan African writers aged under 40 with the potential and talent to define trends in African literature. Tháng 4 năm 2014, bà đã được xướng tên trong danh sách 39 nhà văn vùng Châu Phi Hạ Sahara dưới 40 tuổi có tiềm năng và tài năng để tạo nên xu hướng cho văn học châu Phi Africa39 của Hay Festival. |
However, Lawrence Lambe used the name Dryptosaurus incrassatus instead of Laelaps incrassatus when he described the remains in detail in 1903 and 1904, a combination first coined by Oliver Perry Hay in 1902. Tuy nhiên, Lawrence Lambe đã sử dụng cái tên Dryptosaurus incrassatus thay vì Laelaps incrassatus khi ông mô tả phần còn lại chi tiết vào năm 1903 và 1904, một sự kết hợp đầu tiên được Oliver Perry Hay đặt ra năm 1902. |
His brothers had other ideas and began pitching the hay onto the wagon even faster. Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.