harvest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harvest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harvest trong Tiếng Anh.
Từ harvest trong Tiếng Anh có các nghĩa là thu hoạch, gặt, mùa gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harvest
thu hoạchverb (process of gathering the ripened crop) The rice crop was harvested. Lúa đã được thu hoạch. |
gặtverb (process of gathering the ripened crop) We'll flood these fields after they harvest the barley. Sau khi gặt lúa xong, ta sẽ tháo nước xuống đây. |
mùa gặtverb (season of gathering the ripened crop) Therefore, beg the Master of the harvest to send out workers into his harvest. Vì vậy, hãy nài xin Chủ mùa gặt sai thợ gặt đến thu hoạch vụ mùa. |
Xem thêm ví dụ
One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested . Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng - nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch . |
Sinhalese New Year is celebrated with the harvest festival (in the month of Bak) when the sun moves from the Meena Rashiya (House of Pisces) to the Mesha Rashiya (House of Aries). Năm mới của người Sinhala được tổ chức với lễ hội thu hoạch (vào tháng Bak) khi mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries). |
The owner of the field said: “Let both grow together until the harvest.” —Matthew 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
In 1915, Sarah Ferguson was right, ‘There was more harvest work to be done.’ —From our archives in Brazil. Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil. |
The son acting with insight is gathering during the summertime; the son acting shamefully is fast asleep during the harvest.” —Proverbs 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
12 As the judgment proceeds, angels call for two harvestings. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
There is a need for the harvesters to work hard. Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
(Galatians 6:10) However, the harvest is still great, and the workers remain few. Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure. Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery"). |
Spiking their fear by scaring them and then... killing them in order to harvest the hormones? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
This game was later remade as the Game Boy Advance games Harvest Moon: Friends of Mineral Town and Harvest Moon: More Friends of Mineral Town. Trò chơi này sau đó được làm lại trên hệ máy Game Boy Advance Harvest Moon: Friends of Mineral Town và Harvest Moon: More friends of Mineral Town. |
This was evidently a common practice, perhaps designed to protect the precious harvest from thieves and marauders. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
The crops are never harvested. Các loại cây trồng không bao giờ thu hoạch. |
When “the harvest of the earth,” that is, the harvest of those who will be saved, is completed, it will be time for the angel to hurl “into the great winepress of the anger of God” the gathering of “the vine of the earth.” Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Some traditional food plants harvested by Aboriginal people in these areas are seriously affected by camel-browsing. Một số cây lương thực truyền thống thu hoạch bởi những người thổ dân ở những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lạc đà bứt lá. |
Feast is the original soundtrack from the visual novel Rewrite Harvest festa!. Feast là album soundtrack gồm toàn bộ nhạc phẩm nguyên bản trong visual novel Rewrite Harvest festa!. |
Released as a double-LP on EMI's Harvest label, the first two sides contained live performances recorded at Manchester College of Commerce and Mothers, a club in Birmingham. Phát hành đĩa than 2 mặt tại hãng EMI’s Harvest, mặt đầu gồm ghi âm các buổi biểu diễn tại Manchester College of Commerce and Mothers, một câu lạc bộ ở Birmingham. |
The command to offer the firstfruits of the harvest to Jehovah during the Festival of Unfermented Cakes was given to the entire nation. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
4 What a harvest the lack of self-control has been reaping! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
Other species, such as Aloe ferox, also are cultivated or harvested from the wild for similar applications. Một số loài khác, như Aloe ferox, cũng được trồng hay hái từ tự nhiên. |
Due to bullish grain production forecast, winter wheat was not planted in 1958 leaving no harvest in the spring of 1959. Do dự báo tăng sản lượng lương thực, người ta không trồng lúa mì vụ đông vào năm 1958 khiến mùa xuân năm 1959 không có gì để thu hoạch. |
Specific fatty acid ratios will depend in part on the diet of the animal it is harvested from. Tỷ lệ axit béo cụ thể sẽ phụ thuộc một phần vào chế độ ăn của động vật nơi chúng được chăn nuôi. |
General Sutsakhan stated: "the seeds of democratization, which had been thrown into the wind with such goodwill by the Khmer leaders, returned for the Khmer Republic nothing but a poor harvest." Theo tướng Sutsakhan: "hạt giống dân chủ hóa, được ném theo gió bởi các lãnh đạo Khmer với thiện ý, chẳng mang lại cái gì tốt đẹp cho Cộng hòa Khmer, ngoại trừ một vụ mùa thất bát." |
Results of Preaching —“The Fields . . . Are White for Harvesting” Kết quả của việc rao giảng—‘Cánh đồng lúa đã chín và đang chờ gặt hái’ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harvest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harvest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.