have a good time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have a good time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a good time trong Tiếng Anh.
Từ have a good time trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi bời, vui chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have a good time
chơi bờiverb |
vui chơiverb |
Xem thêm ví dụ
We're having a good time. Chúng ta đang vui vẻ mà. |
You guys have a good time. 2 đứa đi chơi vui nhé. |
263 32 How Can I Have a Good Time? 263 32 Mình có thể giải trí như thế nào? |
I didn't have a good time in Greece! Tớ không có khoảng thời gian tuyệt vời ở Hy Lạp! |
Did you have a good time? Em chơi đùa vui không? |
So, did you have a good time in town today? Hôm nay con vào thị trấn vui vẻ chứ? |
All right, have a good time. All right, vui vẻ nhé. |
Have a good time, man. Vui vẻ nhé anh bạn. |
Are you guys having a good time? Mọi người vui vẻ cả chứ? |
Niggers are having a good time with our policy banks in Harlem. Bọn đen đang lúc lên hương, với chính sách ngân hàng của ta ở Harlem. |
What was now important was to have a good time, which included dating several girls at once. Điều quan trọng với tôi lúc bấy giờ là hưởng thụ, chẳng hạn như hẹn hò với hai ba người cùng lúc. |
Have a good time, Son. Chúc con vui vẻ. |
Have a good time. Vui vẻ nhé. |
They have a good time, dancing and enjoying the music. Sở thích là tản bộ và thưởng thức âm nhạc. |
He knows how to be serious, but he also really knows how to have a good time. Khi cần thiết thì bố nghiêm túc, nhưng bố cũng biết cách giúp cả nhà vui vẻ. |
All right, have a good time. Đi vui vẻ nhé. |
(Numbers 25:1-9) Calf worship was characterized by gross self-indulgence, ‘having a good time.’ (Dân-số Ký 25:1-9) Việc thờ bò có đặc tính là tự buông thả quá độ, “chơi-giỡn”. |
We're gonna have a good time. Chúng ta sẽ có thời gian vui vẻ bên nhau. |
I'm glad you're having a good time with yourself. Tớ mừng là cậu vui vẻ với chính mình. |
Darling, I was calling to say good night, but I guess your out having a good time? Cháu yêu, bà gọi để chúc cháu ngủ ngon, nhưng bà đoán cháu đang vui vẻ ở bên ngoài |
We have a good time working together. Chúng ta cũng làm việc với nhau vui vẻ. |
Having a good time, old sport? Anh vui chứ hả, bạn cũ? |
They would be relaxing somewhere having a good time. Họ có lẽ đang thư giãn ở đâu đó vui vẻ. |
We can have a good time together. Chúng ta có thể có một thời gian với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a good time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have a good time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.