have a nice day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have a nice day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a nice day trong Tiếng Anh.
Từ have a nice day trong Tiếng Anh có các nghĩa là xin chào, chào, tạm biệt, hẹn gặp lại, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have a nice day
xin chào
|
chào
|
tạm biệt
|
hẹn gặp lại
|
chị
|
Xem thêm ví dụ
Hi, have a nice day? Chào, một ngày vui vẻ chứ? |
Have a nice day. Chúc một ngày tốt lành. |
You sound like you're having a nice day. Có vẻ như mày đang có một ngày vui vẻ rồi đấy. |
Are you having a nice day? Các vị vui vẻ chứ? |
Have a nice day, Mrs. McFly. Một ngày tốt lành nhé, cô McFly. |
His name tag said he was Chuck and that she should have a nice day. Bảng tên anh ta đề là Chuck và nói rằng cô nên có một ngày vui vẻ. |
Have a nice day. Chúc một ngày lành. |
Have a nice day, too. Cô cũng vậy. |
Have a nice day, y'all. Chúc các vị có một ngày tốt lành. |
So what you're saying is go fuck yourself, have a nice day. Nên những gì cậu nói đang chống lại cậu dấy, hôm nay tốt lành nhé. |
Have a nice day. Chúc các bạn một ngày vui vẻ. |
Have a nice day. Một ngày vui vẻ. |
It was the only English he knew, he’d told me, that and “Have a nice day.” Đó là câu tiếng Anh duy nhất nó biết, nó bảo tôi thế, và câu “Chúc một ngày tốt lành.” |
Have a Nice Day. chúc một ngày tốt lành. |
Have a nice day? Chúc một ngày lành? |
Have a nice day. Thôi, chúc một ngày vui vẻ. |
Have a nice day. Chúc anh một ngày tốt lành. |
Have a nice day off? Tôi làm được nhiều việc lắm. |
Have a nice day, fellas! Chúc bạn hôm nay được may mắn. |
Thank you, have a nice day. Cảm ơn, chúc một ngày tốt lành. |
Have a nice day. Chúc một ngày tốt lành |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a nice day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have a nice day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.