hair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hair trong Tiếng Anh.

Từ hair trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóc, lông, bộ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hair

tóc

noun (a pigmented keratinaceous growth on the human head)

With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people.
Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám đông.

lông

noun (the collection or mass of filaments growing from the skin of humans and animals)

What's it like to play with all this hair?
Chơi với đầy lông như vầy không biết ra sao?

bộ lông

noun

Xem thêm ví dụ

Body hair really gets going during puberty .
Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn .
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket.
Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc.
I'd like to climb your hair, test that out.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
... Or yellow hair?
Hay thằng tóc vàng?
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl.
Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng .
But I did say no to the blue hair.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Old German Shepherd Dog (German: Altdeutscher Schäferhund) is a controversial name for the long-haired variation of the German Shepherd Dog (German: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), which is not a separate breed recognized by the Fédération Cynologique Internationale.
Chó chăn cừu Đức Cũ (tiếng Đức: Altdeutscher Schäferhund) là tên gây tranh cãi cho biến thể tóc dài của Chó chăn cừu Đức(tiếng Đức: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), không phải là một giống riêng biệt được công nhận bởi Fédération Cynologique Internationale.
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century.
Ông để tóctóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19.
The product may leave hair feeling 'crunchy' unless brushed out.
Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác 'giòn' trừ khi chải ra ngoài.
The length of Yuri's hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.
Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc nơ màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.
They have to be more fun than watching your hair being combed!
Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!
Stanley, the dark-haired guy, the man is a sex maniac.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
The pale skin, the dark hair, fully intoxicating eyes...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male.
Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực.
I'll be out of your hair.
Tôi sẽ đi khuất mắt anh.
and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
You'd wear that long dress and put your hair up.
Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.
Hair gel is most commonly used in the hairstyling of men, but it is not gender specific.
Gel vuốt tóc thường được sử dụng để tạo mẫu tóc cho nam giới, nhưng nó không phân giới tính cụ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hair

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.