locks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locks trong Tiếng Anh.

Từ locks trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông, tóc, ổ khóa, khóa cửa, khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locks

lông

tóc

ổ khóa

khóa cửa

khóa

Xem thêm ví dụ

Here you can see the lock screen.
Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa.
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars.
Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa.
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs.
Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù.
Lock yourself out again?
Lại mất khóa cửa à?
I gave her a key to my apartment and then had the locks changed.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
You can't keep me locked up in your penthouse.
Anh không thể giam lỏng em trong căn hộ của anh.
If you step away from your Chromebook, we recommend locking your screen for extra security.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.
Motion sensors, laser tripwires, digital locks.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
We're going to lock talons!
Chúng ta sẽ khoá vuốt.
Lock it down.
Đóng lại hết.
This whole spot's locked down by the Kuomintang.
Cả vùng này bị Quốc dân đảng kiểm soát
You said come locked and loaded.
Anh nói đến khiêu chiến.
You can help keep your phone secure by using a screen lock, 2-Step Verification and other Android security features.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Pity no one thought about putting - automatic locks on those doors.
Tôi lại nghĩ là nên tự động khóa cửa.
Best to keep him locked in his cage from now on.
Tốt hơn cả là từ nay trở đi giữ hắn khóa trong lồng.
I'm telling you, the door was locked.
Tôi nói anh rồi, mọi thứ đều được khóa.
You can erase your locked phone using a computer, tablet, or another phone.
Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác.
Make sure it's locked.
Nhớ khóa chặt nhé.
NASA reported in November 2006 that Cassini had observed a "hurricane-like" storm locked to the south pole that had a clearly defined eyewall.
NASA công bố vào tháng 11 năm 2006 rằng tàu Cassini đã quan sát thấy một cơn bão dạng "xoáy thuận nhiệt đới" gần như đứng im ở cực nam Sao Thổ và xác định ra rõ ràng một mắt bão.
The time lock is engaged.
Hệ thống khoá thời gian đã hoạt động.
Physicians and lawyers locked their knowledge in a learned language.
Các thầy thuốc và luật sư giữ kín các kiến thức của họ bằng thứ ngôn ngữ bác học.
She hadn’t even known they were there, locked away, waiting for her.
Cô thậm chí còn không biết chúng ở đó, bị khóa lại, đang chờ cô.
I called your wife and told her you were gonna be late for dinner'cause you were locked in a closet, you know.
Tôi đã gọi cho vợ ông và bảo rằng ông sẽ về ăn tối muộn vì ông đã bị nhốt trong tủ, ông biết đấy.
Careful me to you to lock up is car park.
Cẩn thận tôi để bạn khóa là bãi đậu xe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới locks

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.