conditioner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conditioner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conditioner trong Tiếng Anh.
Từ conditioner trong Tiếng Anh có các nghĩa là air-conditioner, dầu dưỡng tóc, người thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conditioner
air-conditionernoun |
dầu dưỡng tócnoun If you think this may be this case for you , try washing your hair with conditioner only , or washing less frequently . Nếu bạn nghĩ mình thuộc trường hợp này , thử gội đầu bằng dầu dưỡng tóc thôi , hoặc nên gội đầu ít . |
người thửnoun |
Xem thêm ví dụ
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers. Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo. |
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
It is non-essential and conditionally essential in humans, meaning the body can usually synthesize sufficient amounts of it, but in some instances of stress, the body's demand for glutamine increases, and glutamine must be obtained from the diet. Axit amin này là không thiết yếu hoặc thiết yếu trong những điều kiện nhất định ở người, có nghĩa là cơ thể thường có thể tự tổng hợp đủ lượng cần thiết, nhưng trong một số trường hợp stress, nhu cầu glutamine của cơ thể tăng lên, và glutamine phải được lấy thêm từ chế độ ăn uống. |
The order limited the number of refugee arrivals to the U.S. to 50,000 for 2017 and suspended the U.S. Refugee Admissions Program (USRAP) for 120 days, after which the program would be conditionally resumed for individual countries while prioritizing refugee claims from persecuted minority religions. Cụ thể, lệnh đình chỉ chương trình Tiếp nhận người tị nạn Hoa Kỳ (USRAP) trong 120 ngày, sau đó chương trình sẽ tiếp tục có điều kiện cho từng nước riêng rẽ trong khi ưu tiên người tị nạn của các tôn giáo thiểu số. |
Initially, the SLMM claimed that they managed to persuade the LTTE to lift the waterway blockade conditionally. Ban đầu, SLMM tuyên bố rằng họ thuyết phục LTTE dỡ bỏ sự phong tỏa này. |
Coumarin is used in certain perfumes and fabric conditioners. Coumarin được sử dụng trong một số nước hoa và điều hòa vải. |
First family member to score a functioning air conditioner gets a reward. Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng. |
It was usually too hot, too stuffy or just too smelly, and my father would not let us use the air conditioner. Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí. |
Many of the products that we spend a lot of our money on -- air conditioners, sport utility vehicles, computers and mobile devices -- were unattainably expensive, or just hadn't been invented a century ago. Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra. |
The compost itself is beneficial for the land in many ways, including as a soil conditioner, a fertilizer, addition of vital humus or humic acids, and as a natural pesticide for soil. Các phân hữu cơ có lợi cho đất bằng nhiều cách, bao gồm như là điều hòa đất, làm phân bón, bổ sung các chất mùn quan trọng hoặc axit humic, và như là một loại thuốc trừ sâu tự nhiên cho đất. |
Our car didn’t have an air conditioner. Xe của chúng tôi không có máy điều hòa. |
She is best known as the Founder and CEO of Sweet Sensation Confectionery Limited – one of the strongest brands in the fast food industry in Nigeria which she started from a backyard shed and a tiny converted security house with just two used air conditioners and a few other refurbished scrap equipment, after giving up a lucrative accounting career. Bà là một trong những người tiên phong trong lĩnh vực thực phẩm nhanh và là một nhà lãnh đạo doanh nghiệp nữ xuất sắc ở Nigeria. Bà được biết đến như là người sáng lập và là giám đốc điều hành của Sweet Sensation Confectionery Limited - một trong những thương hiệu mạnh nhất trong ngành công nghiệp thức ăn nhanh ở Nigeria,bà bắt đầu từ một nhà kho sân sau và một ngôi nhà an ninh được chuyển đổi nhỏ chỉ với hai máy điều hòa không khí. nâng cấp thiết bị phế liệu, sau khi từ bỏ một nghề nghiệp kế toán sinh lợi. |
It binds to the hair shaft readily; so, it is a common component of commercial shampoos and hair conditioners (in concentrations of 0.1–1%). Nó liên kết với trục của tóc dễ dàng; vì vậy, nó là thành phần phổ biến của dầu gội thương mại và dầu xả tóc (ở nồng độ 0,1 đến 1%). |
While adding a soil conditioner to crops or a garden can seem like a great way to get healthier plants, over-application of some amendments can cause ecological problems. Mặc dù thêm một chất điều hòa đất vào cây trồng hoặc vườn có vẻ như là một cách tuyệt vời để có được những cây khỏe mạnh hơn, việc áp dụng quá mức một số chất sửa đổi có thể gây ra các vấn đề sinh thái. |
Soil testing should be performed prior to applying a soil conditioner to learn more about the composition and structure of the soil. Thử nghiệm đất (soil test) nên được thực hiện trước khi áp dụng điều hòa đất để tìm hiểu thêm về thành phần và cấu trúc của đất. |
That's bad for everyone who owns an air conditioner. Những người đang sử dụng điều hòa sẽ không vui khi nghe điều đó đâu. |
Silver Nano (Silver Nano Health System) is a trademark name of an antibacterial technology which uses ionic silver nanoparticles in washing machines, refrigerators, air conditioners, air purifiers and vacuum cleaners introduced by Samsung in April 2003. Silver Nano là một hệ thống chăm sóc sức khỏe của Samsung, sử dụng các hạt nano bạc nhằm diệt khuẩn, ứng dụng trong các sản phẩm máy giặt, tủ lạnh, điều hòa không khí, bộ lọc không khí và máy hút bụi của hãng này, được đăng ký tháng 4 năm 2003. |
In August 2017 NASA conditionally selected Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) as a Partner Mission of Opportunity, pending the result of ESA's Cosmic Vision selection. IVào tháng 8 năm 2017, NASA đã chọn đóng góp có điều kiện cho Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) làm NPartner Mission of Opportunity, trong khi chờ kết quả lựa chọn Cosmic Vision của ESA. |
Mr. Kapoor didn't provide me with an air-conditioner Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh. |
It can contaminate hot water tanks, hot tubs, and cooling towers of large air conditioners. Chúng có thể làm ô nhiễm các bể nước nóng, bồn tắm nước nóng, và tháp làm mát điều hòa không khí lớn. |
For instance, in Binh Dinh with 11 district offices, only 7.7% of respondents were satisfied with the information kiosk; 5.5% with entertainment equipment; and barely 50% with the fans and air conditioners. Ví dụ, ở tỉnh Bình Định, khi khảo sát với 11 huyện, chỉ có 7,7% người được phỏng vấn hài lòng với máy tra cứu thông tin; 5,5% hài lòng với phương tiện giải trí; và khoảng 50% hài lòng với quạt và điều hòa ở bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ. |
It designs, develops, manufactures and sells products including television sets, mobile phones, air conditioners, washing machines, refrigerators and small electrical appliances. Tập đoàn chuyên về thiết kế, phát triển, sản xuất và bán các sản phẩm điện tử như tivi, điện thoại di động, điều hòa không khí, máy giặt, tủ lạnh và các dụng cụ điện tử nhỏ. |
The customer can be considered buying relief from the heat, unlike just air conditioners. Các khách hàng có thể được coi là mua cứu trợ từ nhiệt, không giống như chỉ điều hòa không khí. |
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone- destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô- zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Numerous contributions to overall improvement of the efficiency of energy infrastructure are anticipated from the deployment of smart grid technology, in particular including demand-side management, for example turning off air conditioners during short-term spikes in electricity price, reducing the voltage when possible on distribution lines through Voltage/VAR Optimization (VVO), eliminating truck-rolls for meter reading, and reducing truck-rolls by improved outage management using data from Advanced Metering Infrastructure systems. Nhiều đóng góp để cải thiện tổng thể về hiệu quả của cơ sở hạ tầng năng lượng được dự đoán từ việc triển khai các công nghệ lưới điện thông minh, đặc biệt bao gồm cả quản lý về phía cầu, ví dụ như tắt máy điều hòa không khí trong gai ngắn hạn trong giá điện, giảm điện áp khi có thể vào đường dây phân phối thông qua Voltage / VAR Optimization (VVO), loại bỏ xe bánh cuốn cho đồng hồ đọc, và giảm xe tải cuộn bằng cách cải thiện quản lý mất điện sử dụng dữ liệu từ các hệ thống cơ sở hạ tầng nâng cao Metering. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conditioner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conditioner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.