bristle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bristle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bristle trong Tiếng Anh.
Từ bristle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông cứng, râu rễ tre, xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bristle
lông cứngverb " by ends of nimble bristles " với những ngọn lông cứng thuần thục, " |
râu rễ treverb |
xùverb |
Xem thêm ví dụ
At night they get covered in pollen, which showers down over them, and then the bristles that we saw above, they sort of wilt and allow all these midges out, covered in pollen -- fabulous thing. Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời. |
I had a deep dislike for authority and bristled when any counsel came my way. Tôi rất đỗi ghét uy quyền và nổi cáu lên mỗi khi được ai khuyên bảo. |
It has a pair of simple eyes, a proboscis for sucking blood, and a characteristic four to six bristles on the femur of the hind leg. Nó có một đôi mắt đơn, một vòi để hút máu, và 4-6 sợi lông đặc trưng trên xương đùi của chân sau. |
They lay their eggs in it, thinking it's a nice bit of carrion, and not realizing that there's no food for the eggs, that the eggs are going to die, but the plant, meanwhile, has benefited, because the bristles release and the flies disappear to pollinate the next flower -- fantastic. Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời. |
Peter, though, bristles at such a seemingly morbid thought. Tuy nhiên Phi-e-rơ nổi giận khi nghĩ đến chuyện có vẻ đen tối đó. |
Products derived from wild boar include meat, hide and bristles. Các sản phẩm có nguồn gốc từ heo rừng bao gồm thịt, ẩn và lông. |
" by ends of nimble bristles " với những ngọn lông cứng thuần thục, " |
Recalling a supernatural experience he once had, Eliphaz said: “A spirit itself went passing over my face; the hair of my flesh began to bristle. Nhắc lại một sự hiện thấy ông từng chứng kiến, Ê-li-pha nói: “Có một thần đi ngang qua trước mặt tôi; các lông tóc của thịt tôi bèn xửng lên. |
It can catch tiny bits in its bristles, but prefers larger prey like salps. Nó có thể bắt những miếng mồi nhỏ bằng lông, nhưng lại yêu thích các con mồi lớn hơn như salps. |
Avena strigosa – the lopsided oat, bristle oat, or black oat, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Several species of Avena occur in the wild, sometimes as weeds in agricultural fields. Avena strigosa – yến mạch đen, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Yến mạch hoang Nhiều loài trong chi Avena mọc hoang dại như loài cỏ dại trong các cánh đồng. |
By the end of each week, my hands were sore from repeatedly scrubbing them with soap, water, and a bristle brush. Vào cuối mỗi tuần, bàn tay của tôi bị đau nhức vì cọ rửa thường xuyên bằng xà phòng, nước, và bàn chải cứng. |
Teeth allow players to unlock new levels, items (which includes espresso to help slow down jumps, graffiti to spray on buildings, and a glove designed to give a thumbs up to supporters or a two-fingered salute to protesters), and other obscure things such as guided meditations and pig de-bristling techniques. Răng cho phép người chơi để mở khóa các màn chơi, vật phẩm mới (trong đó bao gồm cà phê espresso giúp làm nhảy chậm, graffiti để phun lên các công trình, và một chiếc găng tay được thiết kế để giơ dấu hiệu tán thành cho người ủng hộ hoặc chào hai ngón tay cho người phản đối), và những thứ mơ hồ khác chẳng hạn như hướng dẫn thiền định và kỹ thuật con lợn tua tủa lông. |
I took a broom and slowly reached the bristle end up to where the bird nervously perched. Tôi lấy một cây chổi và từ từ đưa đầu chổi tới nơi con chim đầy lo lắng đang đậu. |
Natural animal bristles were also replaced by synthetic fibers, usually nylon, by DuPont in 1938. Lông tự nhiên (từ lông động vật) được thay thế bằng sợi tổng hợp, thường là sợi nylon, bởi DuPont năm 1938. |
He bristles with hair. Râu thì cứng ngắc. |
As I held the head of the broom next to its feet, the bird tentatively stepped onto the bristles. Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên. |
The brushing can be done with a firm bristle brush, and dry shampoo may be used occasionally if needed. Việc chải chuốt có thể được thực hiện với một bàn chải lông cứng, và dầu gội khô có thể được sử dụng đôi khi nếu cần thiết. |
There, far from the village street, and except at very long intervals, from the jingle of sleigh- bells, I slid and skated, as in a vast moose- yard well trodden, overhung by oak woods and solemn pines bent down with snow or bristling with icicles. Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles. |
then even kiss (your fathers bristles white and stiff now). trao nụ hôn (râu cha giờ đã bạc cứng) |
The white shark’s most distinguishing as well as fearsome assets are its huge conical head, its cold black eyes, and its mouth bristling with razor-sharp, serrated, triangular teeth. Ưu thế rõ rệt cũng như đáng sợ nhất của cá mập trắng là cái đầu khổng lồ hình nón, đôi mắt đen lạnh lùng và cái miệng đầy những răng lởm chởm hình tam giác, sắc như dao cạo, có cạnh như răng cưa. |
Now he says the senior people in the beginning bristled, and they would come to him and say, "Do you want me to hire the minority, or do you want me to hire the best person for the job?" Anh cũng nói với nhân viên lâu năm những người khó chịu ngay từ đầu, nếu họ có gặp anh và gắt: "Anh muốn tôi thuê tụi dân tiểu số hay thuê người giỏi nhất cho công việc? |
However, some linguists derive the word from Proto-Nuclear Polynesian *kiwi, which refers to Numenius tahitiensis, the bristle-thighed curlew, a migratory bird that winters in the tropical Pacific islands. Tuy vậy, một số nhà ngôn ngữ phát nguyên từ này từ từ *kiwi trong ngôn ngữ Polynesia nguyên thủy, chỉ Numenius tahitiensis, một loài chim di trú về miền nhiệt đới vào mùa đông. |
A boar hide can measure 300 dm2 and can yield 350–1,000 grams of bristle and 400 grams of underwool. Một con lợn rừng có thể đo 300 dm2, và có thể mang lại 350–1000 gam lông và 400 gram chất lót. |
No sooner had Fearenside's dog caught sight of him, however, than it began to bristle and growl savagely, and when he rushed down the steps it gave an undecided hop, and then sprang straight at his hand. Ngay khi con chó Fearenside của bắt tầm nhìn của anh ta, tuy nhiên, nó đã bắt đầu để lông và gầm gừ dã man, và khi ông đổ xô xuống các bước nó đã cho một hop chưa quyết định, và sau đó mọc thẳng vào tay của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bristle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bristle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.