lime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lime trong Tiếng Anh.
Từ lime trong Tiếng Anh có các nghĩa là vôi, chanh lá cam, chanh, Chi Đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lime
vôinoun (containing lime or lime juice) They would go painting trees with caustic lime. Họ đi ra ngoài kiếm vôi bôi lên cây. |
chanh lá camadjective And easy on the lime there, Eraserhead. Thêm chanh lá cam. |
chanhnoun And the only thing in my refrigerator is an old lime. Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ. |
Chi Đoạn
|
Xem thêm ví dụ
You're out of limes, Jack. Anh hết chanh rồi, Jack. |
Alice, Nara, Lime, and Yooyoung will continue to promote as Hello Venus, while Yoo Ara and Yoonjo will return to Pledis, pursuing careers in acting and continue their careers in music. Alice, Nara, Lime, và Yooyoung sẽ tiếp tục hoạt động với nhóm trong khi Yoo Ara và Yoonjo sẽ trở lại Pledis, theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và tiếp tục sự nghiệp của họ trong âm nhạc Hello Venus được hoàn toàn quản lý bởi Fantagio. |
"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs. "Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó. |
Severus extended the province's eastern frontier some 14 kilometres east of the Olt River, and completed the Limes Transalutanus. Severus đã mở rộng biên giới phía đông của tỉnh về phía đông của sông Olt khoảng 14 km, và hoàn thành Limes Transalutanus. |
Cucumber with the Hendricks, lime with the Bombay. chanh kèm với Bombay. |
The area fell under Roman influence from the 1st to the 4th century AD and was made part of the Danubian Limes, a border defence system. Vùng này chịu ảnh hưởng của La Mã từ thế kỷ 1 đến thế kỷ 4 SCN và được gộp thành một phần của phòng tuyến biên giới Danubia. |
12 And peoples will become as the burnings of lime. 12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung. |
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba). Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba). |
Although Dio is the earliest writer to mention them, Ammianus Marcellinus used the name to refer to Germans on the Limes Germanicus in the time of Trajan's governorship of the province shortly after it was formed, around 98-99 AD. Mặc dù Dio là nhà văn đầu tiên đề cập đến họ, Ammianus Marcellinus sử dụng tên gọi này để chỉ người Đức ở khu vực Limes Germanicus trong thời kì Traianus làm thống đốc của tỉnh này ngay sau khi nó được hình thành, vào khoảng năm 98/99. |
Towards the end of the 1st century AD, Rome organized the protection of its eastern frontiers through the limes system, which lasted until the Muslim conquests of the 7th century after improvements by Diocletian. Đến cuối thế kỷ thứ 1, La Mã đã tổ chức việc bảo vệ biên giới phía đông của mình bằng một hệ thống thành trì được gọi là limes, một hệ thống sau khi cải tiến bởi Diocletianus đã tồn tại đến tận cuộc chinh phạt của người Hồi giáo thế kỷ thứ 7. |
According to R. N. Frye, it was under Shapur II that the Persian system was extended, probably in imitation of Diocletian's construction of the limes of the Syrian and Mesopotamian frontiers of the Roman Empire. Theo R. N. Frye, dưới triều Hoàng đế Shapur II, hệ thống thành trì phòng thủ của Ba Tư đã được mở rộng và rất có thể là họ đã bắt chước cách thức xây dựng limes của Diocletianus ở biên giới Syria và Lưỡng Hà của Đế quốc La Mã. |
Our cells were this big... and we could do nothing but stand where we were... and get the water and the lime all over us. Buồng giam lớn có chừng này... chị em không có chỗ chạy chỉ biết đứng chịu trận... dính nước với vôi bột. |
The two sections of the limes in Germany cover a length of 550 km from the north-west of the country to the Danube in the south-east. Hai phần của biên thành ở Đức có chiều dài 550 km từ phía tây bắc của Đức đến sông Danube ở phía đông nam. |
Maps shows you the closest Lime vehicle to you, including the vehicle’s type, pricing, and how long it will take to reach both the vehicle and your destination. Maps cho bạn thấy xe Lime gần bạn nhất, bao gồm loại xe, giá cả và thời gian để để đến được chỗ để xe và điểm đến của bạn. |
Powerplant is two Liming Wopen-6A (Tumansky R-9) turbojet engines. Nó được trang bị 2 động cơ tuabin Liming Wopen-6A (Tumansky R-9). |
It's Diet Coke with lime. Coca ăn kiêng với quất. |
Class C fly ash generally contains more than 20% lime (CaO). Tro bay loại C thường có chứa hơn 20% vôi (CaO). |
This concept still has value when applied within the framework of modern soil science, although a useful understanding of soils goes beyond the removal of nutrients from soil by harvested crops and their return in manure, lime, and fertilizer. Khái niệm này vẫn còn giá trị khi áp dụng trong phạm vi của khoa học đất hiện đại, mặc dù quan niệm có ích của đất ẩn chứa sau các khái niệm lấy đi chất dinh dưỡng từ đất bởi cây trồng và sự trả lại của chúng trong các dạng phân bón hữu cơ, vôi và phân hóa học. |
Because I'm me, I put the letter on my kitchen table, I poured myself a giant glass of vodka with ice and lime, and I sat there in my underwear for an entire day, just staring at the letter. Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. |
Sweat pants, Bud Light Lime, DVR time. Quần thể thao, Bud Light Lime, xem TV. |
Empyreuma is an obsolete chemical and medical term referring to "the smell and taste associated with burning vegetable and animal matter", and likely results in this case from the use of pyroligneous acid (wood acid) or wood acid lime in the preparation of the mordant. Empyreuma là một hóa chất lỗi thời và thuật ngữ y học đề cập đến "mùi và hương vị kết hợp với đốt chất thực vật và động vật", và kết quả có khả năng trong trường hợp này từ việc sử dụng axit pyroligenơ (axit gỗ) hoặc vôi axit gỗ trong việc điều chế thuốc giữ màu. |
To reproduce them, cultivators have to graft shoots of existing trees into plants of similar species, such as the lime or the sour orange. Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua. |
If the water is acidic (lower than 7), lime, soda ash, or sodium hydroxide can be added to raise the pH during water purification processes. Nếu nước có tính axit (dưới 7), vôi, Natri cacbonat, hoặc sodium hydroxide có thể được thêm vào pH trong quá trình làm sạch nước. |
(Jeremiah 52:3-11) Wicked ones will “become as the burnings of lime” —utterly destroyed! (Giê-rê-mi 52:3-11) Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn! |
Under Hadrian, the limes Arabicus ignored most of the Nabatæan territory and ran northeast from Aila (modern Aqaba) at the head of the Gulf of Aqaba. Dưới thời Hadrianus, limes Arabicus bỏ qua hầu hết các lãnh thổ Nabatea và chạy về phía đông bắc từ Aila (nay là Aqaba) ở đầu vịnh Aqaba. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.