bluegrass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bluegrass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bluegrass trong Tiếng Anh.
Từ bluegrass trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bluegrass, cỏ poa, cỏ, Cỏ, bãi cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bluegrass
Bluegrass
|
cỏ poa
|
cỏ
|
Cỏ
|
bãi cỏ
|
Xem thêm ví dụ
We discovered bluegrass a few years ago, and we fell in love with it. Chúng tôi đã khám phá ra bluegrass một vài năm về trước và chúng tôi yêu thích nó. |
And he played his bluegrass style of music, but near the end of the concert, he played the old timing style of banjo picking that came from Africa, along with the banjo. Và ông đã chơi phong cách nhạc của ông Bluegrass, nhưng khi chương trình sắp kết thúc, ông lại trình bày phong cách đồng quê cổ điển với cây banjo. nó đến từ Châu Phi, cùng với cây banjo. |
Decatur is known for its frequent festivals, which include the annual Decatur Arts Festival, Summer In The City, Decatur BBQ, Blues & Bluegrass Festival, the Decatur Book Festival, the Decatur Maker's Faire, The Decatur Craft Beer Festival and the Decatur Wine Festival. Decatur được biết đến với các lễ hội quen thuộc bao gồm Liên hoan nghệ thuật Decatur hàng năm, Decatur BBQ, Lễ hội Blues & Bluegrass, Liên hoan sách Decatur, Lễ hội bia chế biến thủ công Decatur và Lễ hội Rượu vang Decatur. |
Independently, she had a varying taste in music, as a teenager, she first was into hip-hop and R&B. Later she listened to rock – then, as a young adult, she discovered country, bluegrass and folk. Ngoài ra, cô ta cũng thích nhiều loại nhạc khác nhau, khi còn là một thiếu nữ, đầu tiên là hip-hop và R&B. Sau đó cô nghe nhạc rock – rồi khi trưởng thành, cô tìm hiểu nhạc country, bluegrass và dân gian. |
The third, Halos & Horns (2002) included a bluegrass version of the Led Zeppelin song "Stairway to Heaven". Album bluegrass năm 2002, Halos & Horns, bao gồm một bản cover bluegrass của bài hát nổi tiếng Stairway to Heaven (Led Zeppelin). |
Several Appalachian bluegrass ballads, such as "Pretty Saro", "Barbara Allen", "Cuckoo Bird" and "House Carpenter", come from England and preserve the English ballad tradition both melodically and lyrically. Một số bản ballad bluegrass Appalachia, như "Pretty Saro", "Barbara Allen", "Cuckoo Bird" và "House Carpenter", đến từ Anh và được lưu giữ về cả giai điệu và ca từ. |
Rather than follow the hip-hop hybrids of the day, the album offers a huge amalgam of soft rock, country-rock, hard rock, heavyish metal, big band music, bluegrass and, yes, a touch of electronic music." Thay vì chạy theo những nhịp điệu hip-hop đương đại, album lại pha trộn một cách mạnh mẽ các giai điệu soft rock, country-rock, hard rock, heavyish metal, big band music, bluegrass và, đương nhiên, có chạm nhẹ tới âm nhạc điện tử." |
Concerts by a small jazz combo or small bluegrass band may have the same order of program, mood, and volume—but vary in music and dress. Buổi hòa nhạc của một ban nhạc jazz nhỏ hoặc của một ban nhạc bluegrass nhỏ có thể có cùng thứ tự chương trình, điệu nhạc, và âm lượng, nhưng thay đổi theo âm nhạc và phục trang. |
Much of the outer Bluegrass is in the Eden Shale Hills area, made up of short, steep, and very narrow hills. Phần lớn miền Ngoại Cỏ poa thuộc về vùng dãy đồi Eden Shale (Eden Shale Hills), có những đồi thấp, dốc và rất hẹp. |
Unlike the popular music experts, jazz and bluegrass experts did not show a distinct relationship between complexity and pleasantness. Không giống như các chuyên gia âm nhạc thông thường, các chuyên gia nhạc jazz và bluegrass không thể hiện mối quan hệ rõ ràng giữa tính phức tạp và sự hài lòng. |
Virginia is known for its tradition in the music genres of old-time string and bluegrass, with groups such as the Carter Family and Stanley Brothers, as well as gospel, blues, and shout bands. Virginia có truyền thống về thể loại âm nhạc old-time và bluegrass, với các nhóm nhạc như Carter Family và Stanley Brothers, cũng như các thể loại Phúc Âm, blues, và shout band. |
Those with limited musical training in jazz and bluegrass demonstrate the typical inverted-U when looking at complexity and preference, however, experts in those fields do not demonstrate the same pattern. Những người có tư duy âm nhạc hạn chế trong nhạc jazz và bluegrass chứng minh một hình U ngược điển hình trong khi xem xét tính phức tạp và sự ưu tiên, tuy nhiên, các chuyên gia trong lĩnh lại không chứng minh một kiểu hình tương tự. |
Some bluegrass fiddle songs popular in Appalachia, such as "Leather Britches", and "Pretty Polly", have Scottish roots. Vài ca khúc ballad bluegrass Appalachia đệm fiddle, như "Leather Britches", và "Pretty Polly", có gốc Scotland. |
I see it when I stand on a stage in a bluegrass festival in east Virginia and I look out at the sea of lawn chairs and I bust out into a song in Chinese. Tôi nhìn thấy nó khi đứng trên sân khấu trong lễ hội Bluegrass ở Đông Virginia tôi nhìn vào một biển đầy những chiếc ghế xếp và tôi ngân lên một bài hát tiếng Hoa. |
The bluegrass band Poor Man's Whiskey frequently play the album in bluegrass style, calling the suite Dark Side of the Moonshine. Ban nhạc bluegrass Poor Man's Whiskey thường xuyên thể hiện lại album này theo phong cách bluegrass và họ có album Dark Side of the Moonshine. |
The Bluegrass region is commonly divided into two regions, the Inner Bluegrass—the encircling 90 miles (140 km) around Lexington—and the Outer Bluegrass—the region that contains most of the northern portion of the state, above the Knobs. Miền Cỏ poa thường được chia thành hai miền nhỏ hơn: miền Nội Cỏ poa (Inner Bluegrass) – trong vòng Lexington cách 145 kilômét (90 dặm) – và miền Ngoại Cỏ poa (Outer Bluegrass) bao gồm hầu hết các vùng phía bắc của tiểu bang, trên miền Gò (Knobs Region). |
American bluegrass singer Dan Tyminski provides vocals for the track. Ca sĩ nhạc bluegrass người Mỹ Dan Tyminski là người thể hiện giọng ca cho bài hát. |
We're three brothers from New Jersey, and the funny thing is that, believe it or not, we are hooked on bluegrass and we're excited to play it for you tonight. Chúng em là 3 anh em đến từ New Jersey và điều thú vị đó là tin hay ko, chúng em thật sự say mê nhạc Bluegrass và chúng em rất vui khi trình diễn nó cho các bạn tối nay |
In bluegrass, as in some forms of jazz, one or more instruments each takes its turn playing the melody and improvising around it, while the others perform accompaniment; this is especially typified in tunes called breakdowns. Ở bluegrass, cũng như vài dạng jazz, một hay nhiều nhạc cụ có nhiệm vụ chơi một giai điệu và ứng tác quanh nó, trong khi những nhạc cụ khác đệm thêm vào; điều này đặc biệt nổi bật ở những đoạn breakdown. |
Billboard also has charts for the following music styles: rock, country, dance, bluegrass, jazz, classical, R&B, rap, electronic, pop, Latin, Christian music, comedy albums, catalog albums, and even ringtones for mobile (cell) phones. Billboard cũng có các bảng xếp hạng cho các kiể nhạc sau: rock, đồng quê, dance, bluegrass, jazz, cổ điển, R&B, rap, điện tử, pop, Latin, Christian music, album hài, và cả nhạc chuông cho điện thoại di động. |
Like he said, we're three brothers from New Jersey -- you know, the bluegrass capital of the world. Như anh ấy đã nói, chúng tôi là ba anh em đến từ New Jersey các bạn biết đấy, thủ đô thể loại nhạc bluegrass của thế giới. |
A similar pattern can be seen for jazz and bluegrass music. Một minh họa tương tự có thể nhìn thấy với nhạc jazz và bluegrass. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bluegrass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bluegrass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.