envy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envy trong Tiếng Anh.
Từ envy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghen tị, sự ghen tị, sự thèm muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envy
ghen tịverb Made out of envy of your own royal manhood. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
sự ghen tịverb The fight against envy can be a long one. Cuộc chiến chống lại sự ghen tị có thể rất dài. |
sự thèm muốnverb |
Xem thêm ví dụ
That, in turn, protects us from feelings of entitlement, envy, and resentment, which would alienate people from us and rob us of joy in life. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Made out of envy of your own royal manhood. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
(Numbers 12:3) Yet, it seems that Korah envied Moses and Aaron and resented their prominence, and this led him to say —wrongly— that they had arbitrarily and selfishly lifted themselves up above the congregation. —Psalm 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
It requires you to be kind, envy not, seek not your own, not be easily provoked, think no evil, and rejoice in the truth. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Obviously we suffer a little when some misfortune befalls us, but envy requires us to suffer all good fortune that befalls everyone we know! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
* Where envy is, there is confusion and every evil work, James 3:16. * Ở đâu có những điều ghen tuông, thì ở đó có sự lộn lạo và đủ mọi thứ ác, GiaCơ 3:16. |
The survivors will find themselves so desolate that they will envy the dead. Tiếp theo là bao nhiêu người khác mà bạo chúa ghen ghét đều bị giết như vậy. |
A SPIRIT THAT CAN FAN THE FLAME OF ENVY MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ |
You know, Baxter, I envy you. Anh biết không, Baxter, tôi ghen tỵ với anh. |
“And there were no envyings, nor strifes, nor tumults ... ; and surely there could not be a happier people” (4 Nephi 1:15–16). “Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16). |
The second caveat is that antisocial preferences, such as sadism, envy and resentment, have to be excluded. Một cảnh báo thứ hai là những ham muốn chống lại xã hội, như là ham muốn tận hưởng sự đau đớn của người khác(sadism), tánh ghen tị và bất mãn xã hội, buộc phải bị loại trừ. |
And when it comes to the point—which is to live without envy—you are not there! Và khi nó đến điểm mấu chốt – mà là sống không ganh tị – bạn không còn ở đó nữa! |
Consider two Bible accounts in which envy was a factor. Hãy xem xét hai lời tường thuật trong Kinh Thánh liên quan đến tính ghen tị. |
Envy defines good as “what I do not possess” and hates the good that it has. Sự đố kỵ coi “cái tốt” là “những thứ tôi không có,” và căm ghét những điều tốt mà mình đang có. |
8 He further asks if they have been sufficiently humble, free of pride and envy, and kind toward their fellowman.9 By honestly answering questions like these, we can correct early deviations from the strait and narrow path and keep our covenants with exactness. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Minako has many adventures as a Soldier of Justice, some sparking the envy and admiration of the police force. Minako có nhiều cuộc phiêu lưu dưới danh nghĩa Chiến binh Thủy thủ làm dấy lên sự ghen tị và ngưỡng mộ của các lực lượng cảnh sát. |
The Bible writer James reminds us that “a tendency to envy” is present in all imperfect humans. Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ nhắc nhở chúng ta rằng “khuynh hướng ghen ghét” sẵn có nơi tất cả con người bất toàn. |
You envy Jocelyn, or any other girl who's free, because you wish you were. Em ghen tỵ với Jocelyn, hay bất cứ cô gái độc thân nào khác, bởi vì em muốn được như họ. |
Envy is defined as “the painful or resentful awareness of an advantage enjoyed by another, accompanied by a desire to possess the same advantage.” Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
Why would one envy the other? Tại sao một người lại phải ganh đua với người khác? |
Physical murder may not be committed (as when Cain killed Abel out of envy and hatred), but the hater would prefer that his spiritual brother not be alive. Đây không phải là tội sát nhân hiểu theo nghĩa đen (như trường hợp của Ca-in giết em mình vì ganh tị và oán ghét), nhưng ai có lòng oán ghét thích thấy anh em thiêng liêng của mình chết hơn là sống. |
Jane Bryant Quinn, quoted earlier, states: “Envying the undeserving rich can bring out our worst instincts as investors.” Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
Envy was the chief priests’ reason for turning Jesus over, and Pilate knew it. Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét. |
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới envy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.