greenfield trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greenfield trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenfield trong Tiếng Anh.

Từ greenfield trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần đây, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greenfield

gần đây

mới

Xem thêm ví dụ

Greenfield investment and acquisition include both advantages and disadvantages.
Đầu tư và mua lại Greenfield bao gồm cả ưu điểm và nhược điểm.
Columnist Meg Greenfield laments: “You open your paper on any given day and you read about the grand juries and the special prosecutors and the questionable calls, the hustles and the scams and the overreachings, and it’s pretty depressing.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Greenfield investment is more likely preferred where physical capital intensive plants are planned.
Đầu tư vào Greenfield có nhiều khả năng được ưa thích hơn khi các nhà máy thâm dụng vốn vật chất được lên kế hoạch.
Acquisition is lower risk than Greenfield investment because of the outcomes of an acquisition can be estimated more easily and accurately.
Mua lại có rủi ro thấp hơn đầu tư của Greenfield vì kết quả của việc mua lại có thể được ước tính dễ dàng và chính xác hơn.
I-91 has two exits in Greenfield.
I-91 có hai lối ra tại Greenfield.
Max Greenfield (born September 4, 1980) is an American actor.
Max Greenfield (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1980) là một diễn viên người Mỹ.
On 6 November 2005, the administrative capital of Burma was officially moved to a greenfield 3.2 km west of Pyinmana, and approximately 300 km north of Yangon (Rangoon), the previous capital.
Vào ngày 6 tháng 11 năm 2005, thủ đô hành chính của Myanmar đã chính thức được chuyển tới một vùng đồng quê cách 3,2 km (2,0 mi) về phía tây của Pyinmana, và có khoảng cách xấp xỉ 320 km (200 mi) về phía bắc của cố đô Yangon (Rangoon).
In South Greenfield two land agents came out and wanted us to stop here.
Tại miền Nam Greenfield, hai nhân viên điền địa xuất hiện và muốn chúng tôi dừng tại đó.
Since his music career began in 1957 as a short-lived founding member of the Tokens, he has sold millions of records as an artist and has written or co-written over 500 songs for himself and others, collaborating mostly with lyricists Howard Greenfield and Phil Cody.
Kể từ sự nghiệp âm nhạc của ông bắt đầu vào năm 1957, ông đã bán được hàng triệu đĩa với tư cách ca sĩ và đã viết hoặc đồng sáng tác hơn 500 ca khúc cho chính mình và những người khác, hợp tác chủ yếu với người chuyên viết lời cho ca khúc Howard Greenfield và Phil Cody.
Greenfield investment is high risk due to the costs of establishing a new business in a new country.
Đầu tư vào Greenfield có rủi ro cao do chi phí thành lập một doanh nghiệp mới ở một quốc gia mới.
I-91 serves as the major transportation corridor through three Massachusetts counties, linking the cities of Springfield, Northampton, and Greenfield.
I-91 phục vụ như một hành lang giao thông chính qua các quận của Massachusetts, nối liền các thành phố Springfield, Northampton, và Greenfield.
Greenfield investment is the establishment of a new wholly owned subsidiary.
Đầu tư Greenfield là thành lập một công ty con hoàn toàn mới.
A wholly owned subsidiary includes two types of strategies: Greenfield investment and Acquisitions.
Một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn bao gồm hai loại chiến lược: Đầu tư và mua lại Greenfield.
Neuroscientist Susan Greenfield comments: “The richer your experience, the more connections you have.
Hơn nữa, hỗn hợp nước và protein này được xe thành sợi không sợ nước mưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenfield trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.