greenish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greenish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenish trong Tiếng Anh.
Từ greenish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi lục, lục nhạt, xanh xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greenish
hơi lụcadjective (somewhat green) |
lục nhạtadjective |
xanh xanhadjective |
Xem thêm ví dụ
They are old silver, sometimes with more blue in them, sometimes greenish, bronzed, fading white above a soil which is yellow, pink, violet tinted orange... very difficult." Chúng có màu bạc cũ, đôi khi có nhiều màu lam hơn, đôi khi là xanh lục, màu đồng, mờ dần trên nền đất màu vàng, hồng, tím cam... rất khó." |
A group of Selkie descendants, also mentioned by Marwick, possessed a skin that was greenish, white in color and cracked in certain places upon the body. Một nhóm hậu duệ của Selkie, cũng được Marwick nhắc đến, sở hữu một làn da màu xanh trắng và nứt nẻ ở một số nơi trên cơ thể. |
It is extremely similar to Theretra jugurtha jugurtha but the ground colour of the upperside of the body and forewings is yellowish- grey with darker greenish-grey transverse lines. Nó rất giống với Theretra jugurtha jugurtha nhưng màu nên của phía trên thân và cánh trước là xám-hơi vàng với các vạch ngang xám hơn xanh lá cây. |
The petals may be white, yellowish, greenish, pink or blue, and are small and inconspicuous in most genera, though in some (e.g. Ceanothus) the dense clusters of flowers are conspicuous. Cánh hoa có thể có các màu như trắng, hơi vàng, hơi lục, hồng hay lam, nói chung nhỏ và khó thấy ở phần lớn các chi, mặc dù ở một số (như Ceanothus) các cụm hoa dày dặc là dễ thấy. |
I was just taking a nap under a greenish light he gave me. Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta. |
This is usually because of the optical illusion that a red object can make nearby objects look greenish. Điều này thường do ảo giác quang học khi một vật thể màu đỏ có thể làm cho các vật thể gần đó trông có màu xanh lá. |
It is a shrine to greenishness. Bạn nghĩ là: |
When the drainage is more greenish-yellow ( and there 's a lot of it ) , this is likely bacterial pinkeye . Khi dịch mắt trở nên vàng lục nhiều hơn ( và có nhiều chất dịch này ) , thì đây có thể là đau mắt đỏ do vi khuẩn . |
The hashemite crystals range in color from light yellowish-brown to a darker greenish-brown and are usually less than 1mm in length. Các tinh thể hashemite có màu từ màu vàng nâu đến màu nâu lục nhạt hơn và thường có chiều dài dưới 1mm. |
The temple collapses behind you as greenish vapors escape from two of the students. Ngôi đền đổ sụp ngay sau lưng bạn làn khói xanh thoát ra khỏi hai sinh viên. |
The term "golden beryl" is sometimes synonymous with heliodor (from Greek hēlios – ἥλιος "sun" + dōron – δῶρον "gift") but golden beryl refers to pure yellow or golden yellow shades, while heliodor refers to the greenish-yellow shades. Thuật ngữ "golden beryl" đôi khi đồng nghĩa với heliodor (trong tiếng Hy Lạp hēlios – ἥλιος "mặt trời" + dōron – δῶρον "quà") nhưng beryl vàng có đặc trưng là màu vàng tinh khiết hoặc sắc vàng của vàng khối, trong khi heliodor có màu vàng lục. |
C. a. gibelio often has a grey/greenish colour, while crucian carp are always golden bronze. C. auratus gibelio thường có màu xám hay có ánh xanh, trong khi C. carassius luôn có ánh vàng của đồng thau. |
So, probably, what Joe would see would be in this part, in the greenish part of the picture. Có thể những gì Joe thấy nằm ở phần này, phần màu xanh của bức ảnh. |
It can be crystallized as a pentahydrate NaOCl·5H 2O, a pale greenish-yellow solid which is not explosive and is stable if kept refrigerated. Nó có thể được kết tinh dưới dạng NaOCl pentahydrate · 5 H2O, chất rắn màu vàng lục nhạt không nổ và ổn định nếu được giữ lạnh. |
Iron(II) hydroxide is a white solid, but even traces of oxygen impart a greenish tinge. Sắt(II) hydroxit là một chất rắn màu trắng, nhưng chỉ cần chút ít oxy sẽ tạo ra một vỏ ngoài màu xanh lá cây. |
Because of this equilibrium, samples of PCl5 often contain chlorine, which imparts a greenish coloration. Do sự cân bằng này, các mẫu PCl5 thường có chứa clo, có màu xanh lá cây. |
Bergamot essential oil —a greenish-yellow liquid— comes from the peel of the fruit. Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
The usual plumage colouring is black, with greenish lights; after the Re-unification of Germany in 1990, a new colour variant, blue-laced, was added to the standard. Màu lông thông thường là màu đen, với ánh sáng xanh; sau khi tái thống nhất nước Đức vào năm 1990, một biến thể màu sắc mới, màu xanh-viền, đã được thêm vào tiêu chuẩn. |
The greenish-yellow flowers are produced in late autumn (October to November in their natural habitats). Những bông hoa vàng xanh nở vào cuối mùa thu (tháng 10-tháng 11 trong môi trường sống tự nhiên của chúng). |
Appearing with broad-leaved trees in summer to early autumn, it usually has a greenish coloration. Nó xuất hiện cùng với các cây lá rộng trong mùa hè đến đầu mùa thu, nó thường có màu xanh lục. |
The light turned a greenish color, and seizing Rose, Laura ran with her into the house. Ánh sáng chuyển thành màu xanh biếc và Laura vội nắm lấy Rose đưa vào trong nhà. |
Regents will sometimes use wads of greenish leaves as "paintbrushes" to help spread the substance, representing one of the few known instances of tools used by birds. Chúng đôi khi sử dụng các nùi xốm lá cây màu xanh lá cây làm "bút vẽ" để giúp phết chất liệu ra, đại diện cho một trong số ít trường hợp được biết đến của các công cụ được sử dụng bởi các loài chim. |
The U signal then represents how "purplish-blue" or its complementary color "yellowish-green" the color is, and the V signal how "purplish-red" or its complementary "greenish-cyan" it is. Các tín hiệu U sau đó đại diện cho như thế nào "purplish-xanh" hoặc màu sắc bổ sung của nó "màu vàng-xanh lá cây" màu sắc là, và các tín hiệu V như thế nào "purplish-red" hoặc bổ sung của nó "greenish-cyan" nó được. |
Stars appeared, millions of stars, like salt sprinkled across the greenish firmament. Các vì sao xuất hiện, hàng triệu vì sao, giống như muối rắc ngang qua bầu trời xanh xanh. |
This process removed iron from the Earth's oceans, presumably turning greenish seas clear. Quá trình này làm hết sắt của đại dương, có lẽ đã làm cho nước biển có màu xanh lục trở thành trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greenish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.