graduate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graduate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graduate trong Tiếng Anh.
Từ graduate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt nghiệp, chia độ, grad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graduate
tốt nghiệpVerbal; Adjectival (US: to be recognized by a high school as having completed the requirements of a course of study) Although I graduated many years ago, I'll never forget any of the teachers who taught me. Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi. |
chia độadjective |
gradadjective |
Xem thêm ví dụ
(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science. Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính. |
He was the composer for The Graduate, On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985). Các nhạc phim khác có On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985). |
And I graduated first in my class, by the way. Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp. |
She studied architecture at the University of Florida in Gainesville graduating in 1974. Bà học kiến trúc tại Đại học Florida ở Gainesville tốt nghiệp năm 1974. |
Three months after graduating, I was able to find employment at one of the best hospitals in Alagoas, Brazil. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959. Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959. |
Probability of killing the target before graduation: Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp: |
For instance, in the Province of British Columbia an engineering graduate with four or more years of post graduate experience in an engineering-related field and passing exams in ethics and law will need to be registered by the Association for Professional Engineers and Geoscientists (APEGBC) in order to become a Professional Engineer and be granted the professional designation of P.Eng allowing one to practice engineering. Chẳng hạn như ở Tỉnh bang British Columbia, một bằng tốt nghiệp kỹ sư có bốn năm kinh nghiệm sau đại học về lĩnh vực kỹ thuật và vượt qua kỳ thi về đạo đức và luật pháp sẽ phải được đăng ký bởi các Hiệp hội cho Chuyên nghiệp, kỹ Sư, và địa học (APEGBC) để trở thành một Chuyên nghiệp, kỹ Sư và được cấp các chuyên nghiệp chỉ định của P. Eng cho phép một kỹ thuật để thực hành. |
I've not seen her since high-school graduation. Em không gặp nó từ khi tốt nghiệp trung học. |
She won the title of "Best Body" senior year, and graduated in 1997. Cô đã nhận giải "Best Body" vào năm cuối cấp và tốt nghiệp năm 1997. |
He gave lectures to Caltech graduate students that became "The Feynman Lectures on Gravitation." Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn." |
His graduate adviser was George O. Abell. Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell. |
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924. Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến. |
He graduated from Oberlin College in Ohio in 1837, and then began the study of law. Ông tốt nghiệp trường Cao đẳng Oberlin ở Ohio năm 1837, và sau đó bắt đầu nghiên cứu về pháp luật. |
She dropped out of high school at the age of 16 due to school regulation which does not allow students to work in the entertainment industry, but managed to re-enroll to another school and graduate later. Cô bỏ học ở tuổi 16 do quy định nhà trường không cho phép học sinh làm việc trong ngành công nghiệp giải trí, nhưng sẽ được quản lý để tái ghi danh vào một trường học và đại học sau này. |
The couple married and upon her husband's graduation, Anthony moved with him to West Friesland. Hai người kết hôn và sau khi chồng tốt nghiệp, Anthony cùng ông chuyển đến West Friesland. |
He went to school at Eastbourne College, before going on to study at University College of Wales at Aberystwyth and at Merton College, Oxford, where he graduated in 1898 with first class honors in chemistry. Ông đến học trường Đại học Eastbourne, trước khi lên đường để học tại Đại học Wales ở Aberystwyth và tại trường cao đẳng Merton, Oxford, nơi ông tốt nghiệp năm 1898 với những danh hiệu hạng nhất về hóa học. |
Because her father specialized in restoring congregations, he frequently moved their family, and they lived in several small towns in Illinois, Georgia, Kentucky, and Tennessee, before settling in Monessen, Pennsylvania, where McDormand graduated from Monessen High School in 1975. Do người cha chuyên đảm nhiệm việc khôi phục các giáo đoàn, nên gia đình thường di chuyển luôn, và họ sống ở nhiều thành phố nhỏ trong các tiểu bang Illinois, Georgia, Kentucky và Tennessee, trước khi định cư ở Pittsburgh, Pennsylvania khu vực thành phố Monessen. |
After graduation, Dennis was excused from wartime military service because of poor hearing, and commenced an apprenticeship as an embalmer at Ballard. Sau khi tốt nghiệp, Dennis được miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến vì thính giác kém, và khởi đầu làm nhân viên tập sự nghề mai táng tại Ballard. |
He attended school in the Athens College (founded by his maternal great-grandfather, Stefanos Delta, and Emmanouil Benakis, Delta's father-in-law), and graduated from Amherst College in 1974 with a degree in economics, and then from Harvard University in 1976 with an MBA. Sinh ra tại Athens, Samaras theo học ở các trường Cao đẳng Athens (được thành lập bởi bà cố ngoại của mình, Stefanos Delta, và Emmanouil Benakis, cha chồng của Delta), và tốt nghiệp từ Đại học Amherst vào năm 1974 với bằng kinh tế, và sau đó từ Đại học Harvard vào năm 1976 với bằng thạc sĩ. |
In 2006/07, she completed a graduate certificate program in police management and criminal law at the University of Leicester in the United Kingdom. Trong năm 2006/07, bà tham gia và nhận được chứng chỉ về cảnh sát và luật hình sự tại Đại học Leicester ở Anh Quốc. |
After graduating from Rosaryhill School, where many other would-be pop stars had attended, she started working full-time as a model in Hong Kong. Sau khi tốt nghiệp trường tư Rosaryhill School, từng có nhiều ngôi sao nhạc pop theo học, cô bắt đầu công việc làm người mẫu ở Hồng Kông. |
Frank Sulloway of the Massachusetts Institute of Technology and Michael Shermer of the California State University conducted a study that found in their polling sample of "credentialed" U.S. adults (12% had Ph.Ds and 62% were college graduates) 64% believed in God, and there was a correlation indicating that religious conviction diminished with education level. Cũng năm đó Frank Sulloway ở Viện Công nghệ Massachusetts và Michael Shermer ở Đại học Tiểu bang California (California State University) thực hiện một nghiên cứu mà kết quả thăm dò người Mỹ trưởng thành "có bằng cấp" (12% có bằng tiến sĩ, 62% tốt nghiệp đại học) cho thấy 64% tin vào Chúa Trời, và có sự tương quan cho thấy đức tin mạnh mẽ vào tôn giáo giảm dần khi học càng cao. |
Some graduates of engineering programs in North America may be recognized by the iron ring or Engineer's Ring, a ring made of iron or stainless steel that is worn on the little finger of the dominant hand. Một số học sinh tốt nghiệp các chương trình kỹ thuật ở Bắc Mỹ có thể được công nhận bởi những Iron Ring hay kỹ Engineer's Ringmột vòng bằng sắt thép không gỉ đó là mòn trên các ngón tay của bàn tay thống trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graduate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graduate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.