gang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gang trong Tiếng Anh.
Từ gang trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọn, lũ, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gang
bọnnoun When our gang gets here, you're all dead! Khi người của bọn tao đến đây, chúng mày sẽ chết hết! |
lũnoun Is this just still so much red meat for Humphrey and his gang? Quá nhiều mồi dành cho Humphrey và bè lũ của hắn? |
toánnoun I think it was two gangs, one hitting the other. Tôi nghĩ có hai toán, một đám đánh ở đó. |
Xem thêm ví dụ
With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
What is that, some motorcycle gang of yours? Đó là gì vậy, một băng đảng mô-tô của anh? |
It is the main distributary of the Ganges, flowing generally southeast for 120 kilometres (75 mi) to its confluence with the Meghna River near the Bay of Bengal. Đây là phân lưu chính của sông Hằng, chảy nói chung theo hướng đông nam 120 km (75 dặm) đến chỗ hợp lưu với sông Meghna gần Vịnh Bengal. |
Street gang: the complete history of Sesame Street. Street gang: The complete history of Sesame Street (bằng tiếng Anh). |
On 3 February 2017, the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights (OHCHR) released a report based on interviews with more than 200 Rohingya refugees, which said that the abuses included gang-rape, mass killing, and killing children. Ngày 03 tháng 2 năm 2017, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Nhân quyền công bố một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 200 người tị nạn Rohingya, trong đó nói rằng các ngược đãi bao gồm hiếp dâm tập thể, giết người hàng loạt, và thảm sát trẻ em. |
By the 4th and 5th centuries, the Gupta Empire had created in the greater Ganges Plain a complex system of administration and taxation that became a model for later Indian kingdoms. Đến thế kỷ IV và V, Đế quốc Gupta được hình thành tại đồng bằng sông Hằng với một phức hệ về hành pháp và phú thuế, trở thành hình mẫu cho các vương quốc sau này tại Ấn Độ. |
Their numbers have now dwindled to a quarter of their numbers of fifteen years before, and they have become extinct in the Ganges' main tributaries. Số cá thể của chúng hiện giảm xuống còn 1/4 so với số lượng cách đây 15 năm, và hiện đã tuyệt chủng ở một số nhánh chính của sông Hằng. |
Please, no gang signs Xin đừng giơ 2 ngón tay. |
"Delhi gang-rape victim dies in hospital in Singapore". Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2012. ^ “Delhi gang-rape victim dies in hospital in Singapore”. |
Almost 30% of all officer slayings are gang related. Gần 30% các vụ giết cảnh sát có giang hồ liên quan. |
We swear to bring back the head of the North Sea Gang master! Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ |
All right, gang, let's split up into teams of two. Được rồi mấy nhóc, chia làm 2 đội nào |
Two of Minty’s older sisters were sold to a chain gang. Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai. |
Every gang needs a hideout. Dân bụi đời lúc nào chả cần nơi ẩn náu. |
Part of a gang that operates out of Brooklyn. Một trong những thành viên của băng đảng Brooklyn. |
But I have an informant, a skinhead in a gang. Nhưng tôi có nguồn tin, một tên giang hồ. |
"Manbij Military Council: 142 gang members have been killed". Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016. ^ “Manbij Military Council: 142 gang members have been killed”. |
Representatives (Ronnie Schiatto, Ennis, Maria Barcelito and Tick Jefferson) from both groups converge on Eve's home, where his gang is staying along with Isaac and Miria. Đại diện của hai nhóm (Ronnie Schiatto, Ennis, Maria Barcelito và Tick Jefferson) gặp nhau tại nhà của Eve, nơi mà băng của cậu ở cùng với Isaac và Miria. |
Having growing doubts about where Gorbachev's reforms were leading, Yanayev started working with, and eventually formally leading, the Gang of Eight, the group which deposed Gorbachev during the August coup of 1991. Có sự nghi ngờ ngày càng tăng về định hướng của các chính sách cải cách của Gorbachev, Yanayev đầu tiên là hợp tác với sau đó là người đứng đầu Nhóm 8 người, nhóm đã lật đổ Gorbachev trong cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991. |
Knowing he doesn't have the votes, he wants to start his own gang. Nó biết nó sẽ ko được bầu, nên nó định khởi xướng băng nhóm riêng. |
He's head of the Redbones, a gang on the reservation. 1 băng cướp ở khu lãnh địa. |
If there is a fight between Falcone and Maroni, this could be the spark that ignites a citywide gang war. Nếu có một cuộc chiến giữa Falcone và Maroni, đây có thể là ngọn lửa châm ngòi cho một cuộc chiến tranh giữa các bang hội trong thành phố. |
Are you two ganging up on me? Hai mẹ con ăn hiếp anh đấy à? |
And there were 6 gang members murdered in that house last night. Và có 6 thành viên bị giết trong nhà đó đêm qua. |
The US State Department noted in its report: Following the riots, allegations of mass gang-rape of ethnic Chinese women became an international head line news, forcing the Government to establish a fact-finding team to investigate the riots and rapes. Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ ghi rằng: Sau bạo động, các cáo buộc hiếp dâm tập thể quy mô lớn phụ nữ người Hoa trở thành một tin tức quốc tế hàng đầu, buộc Chính phủ thành lập một đội điều tra sự thực để điều tra về bạo động và hiếp dâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gang
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.