gamble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gamble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamble trong Tiếng Anh.
Từ gamble trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh bạc, bạc, cuộc may rủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gamble
đánh bạcverb So you lost all your money? That'll teach you to gamble. Anh thua hết tiền rồi phải không? Điều đó sẽ dạy cho anh đừng có đánh bạc. |
bạcadjective noun So you lost all your money? That'll teach you to gamble. Anh thua hết tiền rồi phải không? Điều đó sẽ dạy cho anh đừng có đánh bạc. |
cuộc may rủiverb |
Xem thêm ví dụ
Millions lured into gambling have found themselves ensnared by a vicious gambling addiction. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
Certain Christians might feel that they could accept the prize in a drawing that did not involve gambling, just as they could accept free samples or other presents that a business or a store might use in its advertising program. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
(1 Timothy 3:8) If you wish to please Jehovah, then, you will refrain from any form of gambling, including lotteries, bingo, and betting on horse races. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Because gambling was illegal, the gambling tables were built so that they could be folded inside the walls and the floor. Bởi vì ở đây, đánh bạc là bất hợp pháp, nên những bàn đánh bạc được thiết kế sao cho có thể gập được vào tường và trên sàn nhà. |
IEER Report: Transmutation – Nuclear Alchemy Gamble (Report). IEER Report: Transmutation – Nuclear Alchemy Gamble (Bản báo cáo). |
In addition to differing political outlooks, William found that his lifestyle differed from his uncles, Charles and James, who were more concerned with drinking, gambling, and cavorting with mistresses. Mặt khác, ngoài những khác biệt trong chính kiến, William thấy lối sống của Charles và James là hoàn toàn xa lạ với mình, họ chỉ quan tâm đến rượu, bài bạc, và nô đùa với đám tì thiếp. |
It's so much more exciting than gambling with others'. Dù sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác. |
As for the potential for pathological gamblers to abuse the technology of the Internet, he says: “As smoking crack cocaine changed the cocaine experience, I think electronics is going to change the way gambling is experienced.” Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”. |
In 1998, American gamblers spent about $50 billion on legalized gambling —more than they spent on movie tickets, recorded music, spectator sports, theme parks, and video games combined. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
“Suppose I didn’t approve of gambling but you did. “Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận. |
We'll be updating the application requirements for advertisers seeking approval from Google to target the UK with online gambling ads. Chúng tôi sẽ cập nhật các yêu cầu đăng ký cho nhà quảng cáo đang tìm kiếm sự chấp thuận từ Google để nhắm mục tiêu Vương quốc Anh với quảng cáo cờ bạc trực tuyến. |
Forget about it, you make $ 6,500 a month, don't lose it all on gambling. Quên nó đi anh kiếm đc $ 6,500 1 tháng đừng có để mất hết trong 1 trò cờ bạc |
He likes golf and gambling. Hắn thích golf và cờ bạc. |
Pascal and Fermat set the groundwork for the investigations of probability theory and the corresponding rules of combinatorics in their discussions over a game of gambling. Pascal và Fermat đã đặt nền móng cho việc nghiên cứu lý thuyết xác suất và các định luật tổ hợp tương ứng trong các thảo luận của họ về trò đánh bạc. |
Such regulation generally leads to gambling tourism and illegal gambling in the areas where it is not allowed. Các quy định như vậy thường dẫn đến du lịch cờ bạc và cờ bạc bất hợp pháp trong các quốc gia mà nó không được cho phép. |
He earned it gambling. Anh ấy kiếm được nhờ đánh bạc. |
Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
Despite the foregoing facts, one influential gambling association justifies the promotion of gambling by saying: “The vast majority of Americans who enjoy gaming experience no problem whatsoever.” Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
For example, according to Professor Gamble, when Augustine on one occasion heard the voice of a child in a neighboring house saying: “Take and read, take and read,” Augustine took that to be a divine command to open the Bible and read the first text that he saw. Chẳng hạn, giáo sư Gamble cho biết, vào một dịp khi Augustine nghe thấy giọng một em bé bên hàng xóm nói: “Lấy và đọc, lấy và đọc”, ông tin rằng Đức Chúa Trời đang bảo ông mở Kinh Thánh và đọc câu đầu tiên ông thấy. |
These binding chains of addiction can have many forms, like pornography, alcohol, sex, drugs, tobacco, gambling, food, work, the Internet, or virtual reality. Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo. |
It will be somewhat of a surprise when he finds out his gambling debts and liquor bills were paid by his stable boy. Sẽ có ít nhiều ngạc nhiên, khi hắn khám phá ra nợ cờ bạc và tiền rượu của hắn được trả bởi thằng chăn ngựa của hắn. |
I think I could answer the question concerning gambling just that briefly. Tôi nghĩ tôi có thể trả lời câu hỏi về cờ bạc cũng ngắn gọn như thế. |
And algorithmic trading evolved in part because institutional traders have the same problems that the United States Air Force had, which is that they're moving these positions -- whether it's Proctor & amp; Gamble or Accenture, whatever -- they're moving a million shares of something through the market. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
I don't think you should be doing too much gambling tonight, Alan. Tớ nghĩ là cậu không nên cờ bạc quá nhiều đêm nay, Alan ạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gamble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.