fuss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fuss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuss trong Tiếng Anh.
Từ fuss trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự om sòm, sự ồn ào, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fuss
sự om sòmverb |
sự ồn àonoun |
chuyệnnoun I kept my distance but stooped to watch the fuss. Tôi đứng xa ra, nhưng vẫn cúi xuống xem chuyện gì xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Appears to me they make a lot of fuss jumping a horse over some sticks. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
You know, we provide health services and people are always fussing at me about, you know, because I'm all into accountability and data and all of that good stuff, but we do health services, and I have to raise a lot of money. Chúng ta cung cấp các dịch vụ y tế và mọi người cứ luôn vây lấy tôi vì tôi là người có trách nhiệm duy nhất và là người quản lý dữ liệu và cả những thứ khác nữa, nhưng chúng ta làm dịch vụ y tế và tôi phải đi quyên rất nhiều tiền. |
Well, I just wanted to see what all the fuss was about. À, Tôi chỉ muốn xem nó thôi, đâu biết là làm phiền ông như vậy. |
Beto, for God sake, don't make a fuss. Beto, lạy chúa, đừng om sòm như vậy. |
Why are you making all this fuss over the money? Sao em phải làm loạn lên chỉ vì tiền thế? |
If there 's any fussing , baby may not be ready for a massage . Nếu trẻ quấy khóc lên thì có lẽ là bé chưa sẵn sàng để cho bạn xoa bóp . |
Why are they making such a big fuss? Đúng là thích rùm beng. |
Now, don't fuss. Thôi, đừng lải nhải. |
I don't want to cause a fuss. " Mẹ không muốn lộn xộn. " |
What an infernal fuss. Đúng là quấy rầy ghê gớm. |
He come fussing around our place. Ổng tới quậy chỗ chúng tôi. |
He'll make the biggest fuss he can Hắn sẽ trả thù thật ghê gớm |
For all we know, there could be four- dimensional lifeforms somewhere out there, occasionally poking their heads into our bustling 3D world and wondering what all the fuss is about. Dựa trên những gì chúng ta biết, có thể tồn tại sinh vật dạng bốn chiều ở đâu đó ngoài kia, thỉnh thoảng lại ghé đầu vào thế giới 3D bận rộn của chúng ta và thắc mắc sao ồn ào quá vậy. |
I lied, so you'd go home to Gallifrey instead of fussing about me. để ông quay về nhà ở Gallifrey thay vì quấy rầy tôi. |
Monday morning came and I was in such a fuss. Ngày thứ 2, và em đã làm ầm lên. |
why the fuss? Có sao đâu? |
What's the fuss? Chuyện gì mà ồn ào vậy? |
Apple introduced a thing called HyperCard, and they made a bit of a fuss about it. Apple cho ra đời ứng dụng tên là HyperCard, và họ đã hơi quá chú trọng đến nó. |
Now all this fuss about a single one of our traits tells us there's something worth explaining. Bây giờ tất cả những sự nhặng xị về một đặc trưng đơn giản của loài chúng ta nói cho chúng ta biết có những điều đáng giải thích. |
Women looking for no-fuss , long-term ( three years ) contraception , or those who aren't a fit for the combo Pill . Mô cấy thích hợp cho những phụ nữ muốn tránh thai lâu dài , ( 3 năm ) , hoặc những người không dùng thuốc kết hợp được . |
(The New Yorker authors explained Perelman's reference to "some ugly thing" as "a fuss" on Perelman's part about the ethical breaches he perceived). (Tác giả của bài báo trên The New Yorker giải thích rằng "việc xấu xa" mà Perelman nhắc đến là "làm lớn chuyện" về những vi phạm đạo đức mà ông nhìn thấy.) |
Don't mind me for saying this but you shouldn't have made such a fuss about Yan'er. Xuân Mai, đừng giận nếu tôi nói điều này nhưng cô không nên làm ầm ĩ về chuyện A. Giang. |
Why do you make such a fuss about that sound? Tại sao các người lại quan trọng hóa tiếng rên đó như vậy? |
I really don't see what all the fuss is about. Tôi thật chả hiểu cớ sao mà phải phiền phức thế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fuss
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.