float trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ float trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ float trong Tiếng Anh.
Từ float trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi, trôi, bè, Tiền trôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ float
nổiverb (to be capable of floating) As bits of rare meat floated in the broth . Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng . |
trôiverb (to move in a particular direction with the liquid in which one is floating) As bits of rare meat floated in the broth . Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng . |
bènoun When the family grows, an additional floating platform is attached and the home extended. Khi gia đình đông đúc hơn, họ gắn thêm một tấm bè để nới rộng nhà. |
Tiền trôi nổi
|
Xem thêm ví dụ
It ultimately floated and accumulated creating continents that would change in size and shape over time. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
Tap the floating video bubble. Nhấn vào bong bóng video nổi. |
So there's a wall of ice a couple thousand feet deep going down to bedrock if the glacier's grounded on bedrock, and floating if it isn't. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
As bits of rare meat floated in the broth . Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng . |
But unlike Gitmo they exist right here, at home, floating within larger federal prisons. Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn. |
Those floating, flat faces, those dead eyes. Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra. |
Borosilicate glass is offered in slightly different compositions under different trade names: Borofloat of Schott AG, a borosilicate glass, which is produced to flat glass in a float process. Thủy tinh Borosilicate được cung cấp trong các chế phẩm hơi khác nhau dưới các tên thương mại khác nhau: Borofloat của Schott AG, một thủy tinh borosilicate, được sản xuất cho thủy tinh phẳng trong một quá trình nổi. |
A one-year fixed price period would be introduced for the first year , he said , with carbon permits costing A$ 10 ( $ 7 , £ 5 ) per tonne , followed by a floating price until July 2013 . Ông cho biết , thời gian giá ấn định một năm đã được đưa ra cho năm đầu tiên , với giấy phép thải khí thải trị giá 10 đô la Úc ( 7 đô la Mỹ , 5 bảng Anh ) một tấn , theo sau giá thả nổi cho đến tháng bảy năm 2013 . |
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch. Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa. |
When I came home, he was already floating. Khi em về đến nhà, ông ta đã nổi lềnh bềnh rồi. |
She's on some weird chicken float! Trong chiếc xe con gà. |
Though this practice reduces the room for kiting (by reducing float), it does not always eliminate it. Mặc dù thực hành này làm giảm chỗ cho việc ghi séc quá số dư (bằng cách giảm thả nổi), nó không luôn luôn loại bỏ nó. |
On 30 July, plans to build the Theatre of Opera and Ballet on a floating island were announced by the Administration of Primorsky Krai. Ngày 30 tháng 7, kế hoạch xây dựng Nhà hát Opera và Ba Lê trên một hòn đảo nổi được công bố bởi chính quyền Primorsky. |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) The clouds float as long as they are mist: “He fastens up the waters in his clouds —the mists do not tear apart under their weight.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Europa is thought to have a thin crust (less than 30 km (19 mi) thick) of water ice, possibly floating on a 50-kilometer-deep (30 mile) ocean. Europa được cho là có lớp vỏ mỏng (dày chưa tới 30 kilômét hay 18 dặm) gồm băng nước, có thể nổi trên một đại dương sâu 50 kilômét (30 dặm). |
Been floating through space too long? Ta bay ngoài không gian lâu quá rồi à? |
The shell of Spirula is extremely light in weight, very buoyant, and surprisingly durable; it very commonly floats ashore onto tropical beaches (and sometimes even temperate beaches) all over the world. Vỏ của "Spirula" có trọng lượng rất nhẹ nổi trên mặt nước và rất bền, nó rất phổ biến trên bờ nổi lên những bãi biển nhiệt đới (và đôi khi ngay cả những bãi biển ôn đới) trên toàn thế giới.. |
Lorenzetti warns us that we must recognize the shadows of Avarice, Fraud, Division, even Tyranny when they float across our political landscape, especially when those shadows are cast by political leaders loudly claiming to be the voice of good government and promising to make America great again. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
When you start floating, make yourself small. Khi em bay được hãy thu nhỏ người lại. |
They see a few rubber ducks and learn that they float, or a few balls and learn that they bounce. Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được. |
Mavi floats across the stage like a leaf carried by the current, stretching and flowing from one move to the next—développé and pirouette, glissade and grand jeté. Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté. |
We remember when we are able to take a piece of information and experience, and figure out why it is meaningful to us, why it is significant, why it's colorful, when we're able to transform it in some way that makes sense in the light of all of the other things floating around in our minds, when we're able to transform Bakers into bakers. Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers. |
Indeed, there have been much demand from the international community for the PRC to float its currency. Thật vậy, đã có nhiều nhu cầu từ cộng đồng quốc tế để PRC thả nổi tiền tệ (floating exchange rate, floating currency) của mình. |
Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships when they're in their feeding areas, and stop them from getting entangled in fishing nets as they float around in the ocean. Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ float trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới float
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.