garage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garage trong Tiếng Anh.
Từ garage trong Tiếng Anh có các nghĩa là ga ra, ga-ra, nhà để ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garage
ga ranoun (place to store a car, etc.) How did Tom get you to help him clean the garage? Làm thế nào mà Tom khiến cậu giúp anh ấy dọn dẹp ga-ra? |
ga-raverb (place to store a car, etc.) How did Tom get you to help him clean the garage? Làm thế nào mà Tom khiến cậu giúp anh ấy dọn dẹp ga-ra? |
nhà để ô tônoun (place to store a car, etc.) |
Xem thêm ví dụ
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
There's an in-law next to the garage. Có một chỗ cạnh garage. |
He'd gone to the garage earlier out of mild curiosity. Lúc trước cậu đã tới xưởng xe chỉ vì lòng hiếu kỳ. |
If you're the kind of guy who has a beer fridge in the garage, you expect a party to happen at any moment, and you need to be ready. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Garage sales , moving sales and estate sales tend to offer all types of merchandise at much lower than retail prices . Những vụ bán đồ cũ , bán đồ chuyển nhà và bán tài sản để lại người ta thường bán các hàng hoá với giá thấp hơn nhiều so với những mức giá bán lẻ . |
So about 20 years ago, I literally started in my garage tinkering around, trying to figure out how to separate these very similar materials from each other, and eventually enlisted a lot of my friends, in the mining world actually, and in the plastics world, and we started going around to mining laboratories around the world. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
I tried to put it in the garage, but could not. Em đã muốn nói chuyện đó lúc trong nhà xe, nhưng không thể. |
In the mix, it also features the Gastown Steam Clock, Angel Hand-Painted Fashions store, White Rock Pier, Steveston's Marine Garage and the SkyTrain while riding an old Mark I train. Cùng phối hợp với những địa điểm khác như Steam Clock ở Gastwon, cửa hàng thời trang Angel Hand-Painted Fashions, White Rock Pier, Steveston's Marine Garage, và SkyTrain với một xe lửa cổ đang chạy qua. |
Can you meet me in the parking garage? Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không? |
It's made to feel, by magazines and other media outlets, that if you've got energy, a few bright ideas about technology, a garage -- you, too, could start a major thing. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
Your shit's still in the garage, if that's what you came for. Cái thứ cứt của anh vẫn còn trong garage, nếu vì nó mà anh tới đây. |
And it is under seven feet tall, so it will fit in a standard construction garage. Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn. |
So we quickly learned that our garage was not big enough to hold our growing operation. Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy. |
An estate liquidation is similar to an estate sale in that the main concern or goal is to liquidate the estate (home, garage, sheds and yard) with an estate sale organization while also often adding the contents of a safe deposit box, family heirlooms too valuable to be left within the constraints of the family home, real estate, cars, boats, and other transportation such as motor homes and RVs, animals, livestock and whatever other assets the estate may encompass. Việc thanh lý tài sản tương tự như việc bán tài sản trong đó mối quan tâm hoặc mục tiêu chính là thanh lý tài sản (nhà, nhà để xe, nhà kho và sân) với một tổ chức bán hàng tài sản, đồng thời thường bổ sung thêm nội dung của két an toàn, động sản gia đình có giá trị để được để lại trong các ràng buộc của gia đình, bất động sản, xe hơi, tàu thuyền và các phương tiện giao thông khác như nhà lưu động và RV, động vật, vật nuôi và bất kỳ tài sản nào khác mà tài sản có thể bao gồm. |
That was also the year jack had quit football because his father needed him after school in the garage. Đó cũng là năm Jack bỏ bóng bầu dục vì cha anh cần anh giúp đỡ ở xưởng xe sau khi hết giờ học. |
" I'm going to wallpaper the garage. " And I found... " Tôi sẽ trang trí gara " tôi cảm thấy... |
Later, I found a job as a clerk at a garage. Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe. |
This was for the car, the window and the garage. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
I'm gonna be meeting someone in the parking garage on Nordoff. Tôi cần gặp 1 người ở bãi đậu xe, góc đường Nordhoff và Willingham. |
Did you run Mike Kroger's sheet, the guy from the garage? Cô xem giấy tờ của Mike Kroger chưa, cái ông ở gara đó? |
It doesn't appear that the shooter had any accomplices in the parking garage, but he did kill two guards who managed to escape. Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát. |
The garage windows were designed specifically to obtain the crucial shot toward the end of the film in which Col. Fitts—watching from Ricky's bedroom—mistakenly assumes that Lester is paying Ricky for sex. Các cửa sổ nhà để xe thiết kế riêng biệt để có cảnh quay chính yếu cho đến cuối phim, nơi Đại tá Fitts—nhìn từ phòng ngủ của Ricky—kết luận nhầm rằng Lester đang quan hệ cùng Ricky. |
Yeah, Larry had all this crap in the garage, and... Larry có nhiều thứ với vẩn còn lại trong nhà để xe... |
But Baghdad, you said Barr was in a parking garage then. Nhưng anh nói, ở Bagdad, Barr cũng đã chọn một bãi xe. |
And there's the mythic glamour of the garage entrepreneur. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới garage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.