carriage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carriage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carriage trong Tiếng Anh.
Từ carriage trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe ngựa, toa xe, toa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carriage
xe ngựanoun (wheeled vehicle, generally drawn by horse power) I should say one of her ladyship's carriages, for she has several. Tôi phải nói một trong những chiếc xe ngựa của phu nhân, vì bà có nhiều xe ngựa. |
toa xenoun (railroad car) I want silk dresses and fine carriages and a man to smell good. Em muốn quần áo lụa và những toa xe đẹp và một người đàn ông thơm tho. |
toapronoun noun (railroad car) There's a carriage for myself and my assistants. Tôi có một toa cho riêng mình và các phụ tá. |
Xem thêm ví dụ
We had a horse-drawn carriage with curtains at the windows, so that regardless of the weather, we could attend church Sunday morning. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
He's sending a carriage and champagne for her. Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó. |
This was partially because increasing mechanization and changing needs within the military called for horses with more speed in cavalry charges as well as horses with more bulk for pulling gun carriages. Điều này một phần là vì gia tăng cơ giới hóa và nhu cầu thay đổi trong quân đội gọi là ngựa với tốc độ nhanh hơn trong chi phí kỵ binh cũng như con ngựa với số lượng lớn hơn để kéo toa súng. |
They were elegant, though heavy, carriage horses which could work on the farm too. Chúng là giống ngựa thanh lịch, mặc là dù ngựa hạng nặng, ngựa vận chuyển có thể hoạt động trên trang trại. |
There's a carriage for myself and my assistants. Tôi có một toa cho riêng mình và các phụ tá. |
For over a month the fashionable world thronged the rooms and blocked the streets with their carriages. Trong hơn một tháng, giới thời trang đã đến rất đông đảo các kho và làm tắc nghẽn đường phố vì xe ngựa của họ. |
Are you aware that the hackney carriage by which you arrived had a damaged wheel? Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh? |
Clydesdales are known to be the popular breed choice with carriage services and parade horses because of their white, feathery feet. Những con ngựa Clydesdale được biết đến là sự lựa chọn giống phổ biến với các dịch vụ vận chuyển và diễu hành ngựa vì chân lông trắng khá ấn tượng của chúng. |
Maybe there's some donkey cock in your carriage! Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy! |
As the horses continued to gallop toward a stationary wagon waiting at a railway crossing, Albert jumped for his life from the carriage. Vì mấy con ngựa cứ tiếp tục chạy không chịu dừng mà trước mắt là một đoàn tàu hỏa đang sắp chạy đến, Albert phải tự cứu mạng mình bằng cách nhảy ra khỏi lưng ngựa. |
& Windows style (carriage return and line feed Kiểu & Windows (CR và LF |
Chorus: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Give me your answer do ♫ ♫ I'm half crazy ♫ ♫ all for the love of you ♫ ♫ It can't be a stylish marriage ♫ ♫ I can't afford a carriage ♫ ♫ But you'd look sweet upon the seat ♫ ♫ of a bicycle built for two ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
Caroline was even bold enough to ride through the streets of London in a carriage with her daughter, to the applause of the crowds. Caroline thậm chí còn có thể cùng công chúa đi dạo trên đường phố London trên chiếc xe ngựa dưới sự vỗ tay nồng nhiệt của đám đông. |
Ah, as promised, the bishop's carriage. Xe ngựa của giám mục. |
I will tell Brace to arrange a carriage. Anh sẽ bảo Brace chuẩn bị xe ngựa. |
Following the foundation of Newton Heath LYR F.C., at the request of the employees of the Lancashire and Yorkshire Railway (LYR) company's Carriage and Wagon Works, the club needed a pitch to play on. Sau khi đội bóng Newton Heath thành lập, theo yêu cầu của các nhân viên Lancashire and Yorkshire Railway (LYR) của công ty vận chuyển và Wagon Works, câu lạc bộ cần một sân để chơi bóng. |
In June 1840, while on a public carriage ride, Albert and the pregnant Victoria were shot at by Edward Oxford, who was later judged insane. Tháng 6 năm 1840, khi đang ngồi xe ngựa đi diễu hành ngoài đường, Albert và Victoria đang mang thai bị bắn bởi Edward Oxford, thanh niên này sau bị coi là một kẻ điên. |
" A team of silver horses pulling a golden carriage. " Một đội ngựa bằng bạc kéo một cỗ xe bằng vàng. |
Of the eight carriages, numbers 3 through 8 toppled over and collided into each other in a "W" shape, while the rest went off the track with lesser damage. Trong số tám toa tàu từ 3 đến 8 bị lật đổ và đâm vào nhau theo hình dạng "W", trong khi phần còn lại đi theo đường với ít sát thương hơn. |
The carriage was put in motion as slowly as a funeral car. Cỗ xe bắt đầu chuyển động, chậm chạp như một xe tang. |
The carriage falling into the marsh. Cỗ xe lao xuống bãi lầy. |
And one woman stood there with this perfect carriage, her hands at her side, and she talked about the reunion of the 30 after the war and how extraordinary it was. Và một người phụ nữ đứng đó với sự uyển chuyển hoàn hảo, tay cô ở hai bên sườn, cô ấy nói về cuộc đoàn tụ của 30 người sau chiến tranh và nó đã diễn ra tuyệt vời như thế nào. |
In the same carriage Trong khoang tàu này |
In order to make a clearer contrast between the Croad Langshan and the then less generously feathered Black Cochin, the birds were bred to have longer legs, tighter feathering, and an overall higher carriage; resulting in the Modern Langshan. Để làm cho một sự tương phản rõ ràng hơn giữa giống gà Croad Langshan và giống gà ít lông đen hơn, giống gà Tam Hoàng, những con gà mới được lai tạo để có đôi chân dài hơn, lông dày hơn và thân cao hơn; dẫn đến giống gà Langshan hiện đại được hình thành. |
For this reason, on 9 November 1948, they opened checkpoints on 70 streets entering West Berlin and closed the others for horse carriages, lorries and cars, later (16 March 1949) the Soviets erected roadblocks on the closed streets. Vì lý do này, ngày 9 tháng 11 năm 1948, họ đã mở các chốt gác trên 70 phố vào Tây Berlin và đóng các chốt khác với các xe ngựa, xe tải và xe hơi, sau này (ngày 16 tháng 3 năm 1949) người Liên xô đã dựng lên các chốt phong toả đường bộ trên những phố đã bị đóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carriage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carriage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.