fruto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fruto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quả, trái, trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruto
quảnoun (phần của cây) Fruto proibido é o mais gostoso. Quả cấm quả ngọt. |
tráinoun Esta fruta está com um cheiro desagradável. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. |
trái câynoun Esta fruta está com um cheiro desagradável. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. |
Xem thêm ví dụ
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Lembre-se de que a alegria é uma qualidade divina, um dos frutos do espírito de Deus. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Os frutos do arrependimento sincero são paz de consciência, consolo e cura e renovação espirituais. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
(Malaquias 3:2, 3) Desde 1919, tem produzido em abundância os frutos do Reino, primeiro outros cristãos ungidos e, desde 1935, uma sempre-crescente “grande multidão” de companheiros. — Revelação 7:9; Isaías 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Lembramos da admoestação que Jesus deu aos discípulos, de que deviam ‘persistir em dar muito fruto’. Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
14. (a) De que duas maneiras precisam todos os cristãos ‘persistir em dar muito fruto’? 14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào? |
Levei materiais da biblioteca que tivessem fruta nos seus títulos e usei-os para fazer um passeio de pomar com estes frutos do conhecimento. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Com certeza, a mensagem cristã se espalhou o suficiente para que o apóstolo Paulo pudesse dizer que ela estava ‘dando fruto e aumentando em todo o mundo’ — ou seja, até os cantos longínquos do mundo então conhecido. — Colossenses 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Por isso, mesmo se for descascar uma fruta ou um legume, lave-os bem para remover bactérias prejudiciais. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Iguais aos “ramos” cristãos ungidos, têm de ‘persistir em dar muito fruto’. Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
‘Videiras, figos e romãs’ Depois de liderar seu povo no deserto por 40 anos, Moisés apresentou-lhes uma atraente perspectiva — comer os frutos da Terra Prometida. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Em contraste com aqueles que apenas experimentaram e se afastaram estavam aqueles que foram encontrados comendo continuamente do fruto. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
A conseqüência imediata de terem desobedecido à lei de Deus referente ao fruto proibido foi que os dois “foram esconder-se da face de Jeová Deus”. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
“Não pode a árvore boa dar maus frutos; nem a árvore má dar frutos bons. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Mais tarde, essa semente produziu frutos em Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
11 A oração de coração, pedindo o espírito de Deus e esse seu fruto, a brandura, ajudar-nos-á a cultivar esta qualidade. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Mais tarde, Adão também comeu do fruto. Sau đó, A-đam cũng ăn nữa. |
Continuem firmes, fazendo boas escolhas para comer do fruto da árvore da vida. Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống. |
Faço isso nos últimos 8 anos e vou colher os frutos. Đó là những gì tôi làm trong tám năm qua, và tất cả nó là về việc thanh toán. |
Jesus Cristo, uma figura religiosa amplamente respeitada, indicou que a religião falsa produz obras más, assim como uma “árvore podre produz fruto imprestável”. Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Então quando o Departamento de Agricultura (USDA) finalmente reconheceu que eram as verduras, e não os animais, que faziam as pessoas saudáveis, eles nos incentivaram, através de sua pirâmide alimentar simplista, a comer cinco porções de frutas e verduras por dia, juntamente com mais carboidratos. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
O bom fruto tem inerente o seu próprio teste e comprovação: o sabor. Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
Fontes históricas indicam que a bergamota já era cultivada na Calábria pelo menos no início do século 18 e que seus habitantes vendiam ocasionalmente a essência do fruto a viajantes que passavam por ali. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Essa maneira de pensar é fruto da alta crítica. Lối suy nghĩ đó là hậu quả của sự phê bình Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fruto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.