mamão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mamão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mamão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đu đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mamão
đu đủnoun A terra produz frutas como abacaxi, abacate, mamão e nove variedades de banana. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Xem thêm ví dụ
Então o que você está fazendo?Mamãe! Mày đang làm gì thế hử? |
Certo, Mama V? Phải không, mẹ V? |
Você nunca machucaria a mim ou a mamãe, não é? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
Porque amo a sua mamãe. Vì anh yêu mẹ của chúng |
Mamãe, antes de dizer outra coisa, fui convidada para o baile. Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội. |
Eu sei que eu falei que ia tentar chegar em casa neste fim de semana... mas uma enorme tempestade se aproxima e a mamãe precisa trabalhar. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Sargento Hicock, posso falar com minha mamãe? Trung sĩ Hicock, tao nói chuyện với mẹ tao chút nhé? |
Sei que está bravo com a mamãe. Mẹ biết con rất giận mẹ |
E quando ela lhe mama a gaita? Còn khi cô ta mút dương vật thì sao? |
Mamãe havia falecido em 1928. Mẹ đã qua đời vào năm 1928. |
Mas a mamã e o papá tiveram de me deter, claro. Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi. |
Mamãe, veja o que o Damien me deu! Mẹ, coi Damien cho con cái gì nè! |
É a mamãe! Đó là mẹ. |
Não há na família câncer da mama. Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi. |
Parece que o risco de contrair cancro da mama aumenta ligeiramente com cada dose de álcool que se ingere. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
Eu também queria ser batizada, e continuava a insistir nisso com mamãe, até ela pedir que uma Testemunha, um homem mais idoso, falasse comigo sobre isso. Tôi cũng muốn làm báp têm nữa, và tôi cứ đòi như thế cho đến khi mẹ nhờ một anh Nhân-chứng lớn tuổi đến nói chuyện với tôi. |
Entregue a carta para a mamãe. Cháu cứ đưa thư cho mẹ nhé. |
Mamãe disse, você tem de fugir de casa frequentemente Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì... |
Ela ficava imaginando que o pai a mataria enquanto pensava na recepção de Mama Agnes, na esperança que ela a recepcionaria quando chegasse ao abrigo. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
Posso ir, mamãe? Con đi được không mẹ? |
Agora vamos ver mamas! Đi xem hàng thôi anh em! |
Uns dois dias depois, um programa noticioso na televisão destacou os artigos sobre o câncer de mama. Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú. |
Tinha umas belas mamas Đúng, cô ấy có bộ ngực lớn |
Nessa época mamãe e papai eram recém-casados e moravam numa tenda, no Estado do Arizona. Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona. |
Quando mamãe estava grávida de mim — seu primeiro filho — ela orou para que, se eu fosse menino, me tornasse missionário. Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mamão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.