abacate trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abacate trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abacate trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abacate trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abacate

verb noun

A terra produz frutas como abacaxi, abacate, mamão e nove variedades de banana.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

Xem thêm ví dụ

Daí, sobe-se para um nível mais alto que se pode dizer "Abacate".
Nó đi tiếp tới một cấp cao hơn nói, "quả táo [Apple]."
Abacate, pepino e queijo.
dưa chuột và pho mát.
Normalmente você não acharia, mas estamos esperando um E, está bom o suficiente, e sim, vi um E, e então abacate diz: "Sim, eu vi um Abacate."
Bình thường thì bạn sẽ không nghĩ vậy, nhưng chúng ta đang đợi một chữ E, thế là tốt rồi, và yeah, tôi đã thấy chữ E, và sau đó bộ phận quả táo nói, "yeah, tôi đã thấy quả táo [Apple]."
Prepare uma entrada rápida e colorida intercalando fatias de tomate, queijo mozarela e abacate.
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau.
Ao sul das montanhas Soutpansberg há um vale luxuriante, onde há uma abundância de frutas como abacate, banana, manga e goiaba.
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như , chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.
El grande abacates!
El grande avocados!
Só fomos comer abacates.
Bọn bố chỉ ra ngoài đi kiếm quả thôi mà.
Abacates da lei.
luật.
Se o reconhecedor de abacates já viu A-B-A-C-A-T, ele vai pensar consigo: "Hmm, acho que um E é bem provável", e vai mandar um sinal para os reconhecedores de E, dizendo: "Fiquem atentos para um E, acho que tem um a caminho".
Nếu bộ phận nhận biết quả táo [apple] đã thấy A-P-P-L, nó sẽ tự nghĩ rằng, "Hmm, ta nghĩ là chữ E sẽ thích hợp," và nó sẽ gửi tín hiệu xuống cho tất cả những bộ phận nhận biết chữ E, nói rằng, "Chú ý tới chữ E đó, ta nghĩ rằng một chữ E đang tới."
Então, é o abacate laminado, os flocos de aveia com alperce, e hidratante Aveeno depois de cada banho.
Nó là thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm.
Ele gosta de abacate.
Thằng bé thích quả bơ.
As coisas do Abacate.
Đồ của Avocado.
Os melhores abacates.
Những avocado đỉnh nhất.
Quando os guardas descobriram, meteram-me numa cela com o Abacate.
Bọn lính đã tìm ra và giờ tôi phải chung phòng với Avocado.
Vou só colocar meu bourbon com abacate aqui.
Để tôi bỏ ly bourbon và advocaat xuống ngay đây.
Vamos ser os melhores abacates que esta cidade já viu.
Chúng ta sẽ là những avocado đỉnh nhất thành phố này.
Com o tempo, muitas palavras em náuatle, como abacate, chocolate, coiote e tomate foram incorporadas à língua portuguesa.
Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh.
Muitas vezes eles nos davam peixe fresco, abacate e amendoim.
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
Parece que o Abacate se afeiçoou a ti.
Có vẻ thằng Avocado thích mày rồi nhỉ
" mulheres nos abacates, bebés nos tomates ".
" Những bà vợ bên đống bơ, những đứa bé bên đống cà chua. "
O segredo é os abacates da marca Hass.
Bí mật của công thức là tàu.
Rebentos de alfafa, abacate e maionese sem ovos.
Cải bruxen, và sốt rau củ.
Mas é abacate, senhor.
Tôi sợ đây là rượu advocaat, thưa ông.
A terra produz frutas como abacaxi, abacate, mamão e nove variedades de banana.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abacate trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.