baga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ baga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quả mọng, Quả mọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baga
quả mọngnoun Na botânica, o tomate é uma fruta, por se tratar de uma baga com sementes. Về mặt thực vật học, cà chua là quả bởi vì nó là quả mọng có nhiều hột. |
Quả mọng
As suas bagas e a sua casca palpitam, ardem e transbordam de vida. Quả mọng, vỏ cây của nó, chúng ngân nga, cháy bỏng và cuộn cùng cuộc sống. |
Xem thêm ví dụ
Eram a minha baga preferida quando tinha a vossa idade. Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay. |
Viram até vegetarianos, colhendo delicadamente bagas entre os espinhos. Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai. |
Consultado em 10 de janeiro de 2015 «Boko Haram crisis: Nigeria's Baga town hit by new assault». Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. ^ “Boko Haram crisis: Nigeria's Baga town hit by new assault”. |
Bagas de piracanta. Dâu Firethorn. |
Por isso, muitas das minhas primeiras memórias envolviam sonhar acordada e de forma elaborada onde passaria fronteiras, a recolher bagas e a conhecer todo o tipo de pessoas estranhas, com vidas fora do convencional, pela estrada fora. Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu |
Não podemos viver de bagas e de raízes. Đâu thể sống chỉ với dâu dại và rễ cây. |
No fim do verão e no outono comem também bagas e frutos. Cuối mùa thu và mùa đông thì nhím ăn nhiều hơn. |
O chirp veio de uma espessa holly bush, brilhante, com bagas vermelhas, e Maria pensei que ela sabia quem era. Chirp đến từ một bụi cây nhựa ruồi dày, tươi sáng với quả mọng đỏ tươi, và Mẹ Maria nghĩ rằng cô biết người đó là. |
O teu pai cheira a bagas de sabugueiro! Cha của mày có mùi như quả dâu thúi! |
Os grandes grupos de pequenas flores, de coloração branca ou creme, florescem nos finais da primavera, e são seguidas por pequenos grupos de bagas que quando amadurecem adquirem coloração negra, negro-azulada ou vermelha (raramente de coloração amarela ou branca). Chúng mang các cụm lớn bao gồm nhiều hoa nhỏ màu trắng hay màu kem vào cuối mùa xuân; sau đó sẽ là các chùm quả mọng nhỏ màu đen, lam đen hay đỏ (hiếm khi vàng hay trắng). |
Ela gosta mais das minhas bagas. Dù sao thì mẹ cũng sẽ thích quả mọng của em hơn thôi. |
Tenho bagas. Con có mấy quả trứng cá. |
39 Assim, um deles foi ao campo colher malvas, achou uma trepadeira silvestre, colheu dela bagas e encheu a sua roupa. 39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình. |
Quero dizer, aquele teu livro é fixe e tudo mas, não podes depender unicamente de folhas e bagas. Ý tôi là những cuốn sách của cậu còn rất tốt, những thứ khác cũng vậy nhưng cậu không thể phụ thuộc hoàn toàn vào lá với trái cây được. |
A perda de audição dificulta a pesca no alto mar, a caça à rena e a colheita de bagas, atividades centrais da cultura nativa do Alasca. Mất thính lực gây khó khăn cho việc câu cá ngoài khơi, đánh bắt tuần lộc và thu hoạch dâu rừng, những hoạt động chính của văn hóa người Alaska bản địa. |
Os ursos também se alimentavam disso, e a sua população começou também a aumentar, parcialmente também porque havia mais bagas a crescer nos arbustos em regeneração, e os ursos reforçaram o impacto dos lobos ao matarem algumas das crias de veado. Gấu cũng ăn, và quần thể của chúng cũng bắt đầu tăng lên, một phần cũng bởi có nhiều quả rừng mọc lên trên những bụi cây đang tái sinh hơn, và những con gấu củng cố tác động của loài sói bằng cách giết vài con con của lũ nai. |
Podes levar-me até às bagas? Đưa tao đi hái dâu được không? |
Alguém quer bagas? Dâu, có ai ăn không? |
Na botânica, o tomate é uma fruta, por se tratar de uma baga com sementes. Về mặt thực vật học, cà chua là quả bởi vì nó là quả mọng có nhiều hột. |
Marie-Jeanne sabia que não podia reunir apenas outro grupo de caça armado com azevinhos bagas Rowan. Marie-Jeanne biết cô ấy không thể chỉ đi săn 1 chuyến khác trang bị bằng cây tầm gửi và dâu Rowan. |
Boiões de bagas, enumera. Thúng trứng cá, xong. |
Nesse estado, o inseto se parece com uma baga, mais ou menos do tamanho e do formato de uma ervilha, presa às folhas e galhos do carvalho-quermes. Trong thời kỳ đang mang trứng, loài côn trùng này có kích cỡ và hình dáng như hạt đậu nên trông giống như quả dâu dính trên lá và nhánh cây sồi kermes. |
Soja, salsa, alho, uvas, bagas; Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu. |
Eu apanhei as bagas. Con tự hái đấy |
Cor: baga de azevinho. Màu: winterberry. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới baga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.